OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 40 Thực hành Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.
    • B. phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.
    • C. gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.
    • D. phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
    • A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
    • B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào
    • C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
    • D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
  •  
     
    • A. sinh trưởng
    • B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
    • C. Phân hoá tế bào
    • D. tất cả đều đúng
    • A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được
    • B. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
    • C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành
    • D. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
  • ADMICRO
    • A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi thằn lằn trưởng thành và sinh sản được
    • B. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
    • C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc thằn lằn trưởng thành
    • D. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
    • A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng
    • B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm
    • C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh
    • D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
  • ADMICRO
    • A. Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa
    • B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon
    • C. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm
    • D. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
    • A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
    • B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
    • C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
    • D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
    • A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
    • B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
    • C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
    • D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
    • A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành.
    • B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
    • C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý  giống với con trưởng thành.
    • D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành.
NONE
OFF