OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Hỏi đáp về Bài luyện tập 6 - Hóa học 8

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 8 Bài 34 phản ứng oxi hóa - khửphản ứng thế các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (379 câu):

Banner-Video
  • Khử 20 gam hh gồm CuO và Fe2O3 trong đó 60% Fe2O3 bằng khí hiđro.

    a)Tính khối lượng Fe và Cu tạo ra.

    b)Tính thể tích khí hiđro đktc đã dùng.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bơm 4 lít khí H2 và 4 lít khí O2 vào một bong bóng cao su rồi buộc chặt miệng bóng .

    a)Xem khối lượng của bong bóng cao su không đáng kể .Hãy cho biết hiện tượng gì xảy ra khi thả quả bóng trên trong không khí ?hãy giải thích hiện tượng ?

    b) Cần bơm thêm vào quả bóng trên bao nhiêu lít khí H2 (hay O2)ở cùng điều kiện để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất .

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất đựng trong lọ riêng biệt:

    - Dung dịch BaCl2, HCl, Ca(OH)2.

    - Các khí: Cacbon đioxit, Hiđro, oxi

    - Các chất rắn: CaO, Al2O3, CuO

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • một cốc đựng dung dịch axit sunfuric loãng có chứa 58,8 gam axit sunfuric. Bỏ vào cốc 5,4 gam nhôm , chờ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn bỏ tiếp vào cốc 26 gam kẽm.
    a, Trong cốc chất nào còn dư? tính khối lượng chất dư?
    b, tính thể tích khí hidro thu được( dktc)
    c, dẫn toàn bộ lượng khí hidro sinh ra ở trên qua ống nghiệm đựng bột đồng (II) oxit dư, nung nóng thì thu được bao nhiêu gam đồng , biết hiệu suất của phản ứng này đạt 80%

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hòa tan hết 3,45 gam Natri vào m gam nước thu được dung dịch bazơ có nồng độ 10% và khí Hidro. a. Tính m?

    b. Lượng Hidro sinh ra có đủ để phản ứng với 1,6 gam Oxi hay không? Tính khối lượng sản phẩm thu được?

    Bài 5: (3,5 điểm): Cho 1,34 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được V lít khí Hidro ở đktc và dung dịch A. Viết phương trình phản ứng xảy ra? Tính V? Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?

    Bài 6: (2điểm): Độ tan của NaCl là ở 800C là 38 gam, ở 250C là 36 gam.

    a, Tính nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 800C

    b, Để thu được 207 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 800C cần bao nhiêu gam muối ăn và bao nhiêu gam nước?

    c, Làm lạnh 207 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 800C xuống 250C. Tính khối lượng muối NaCl kết tinh?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 4 khí O2 ; H2 ; CO2 và N2 để trọng 4 lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ và viết phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 1:

    1/ Trong các chất sau: Fe, Ba, Na2O, ZnO, P2O5, SiO2, NaOH, K2CO3, KMnO4 Chất nào tác dụng được với H2O.Viết PTPỨ.

    2/ Nhận biết các khí đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn : NH3, N2, CO2, CO.

    3/Từ các hóa chất: Nhôm, lưu huỳnh và nước (các dụng cụ khác xem như đày đủ).Viết các PTPỨ điều chế nhôm sunfat.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • tại sao khi sử dụng oxi và khí hidro để hàn cắt kim loại? người thợ thường điều chỉnh van dẫn khí oxi và hỉdro nhằm mục đích gì?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • a. Khí A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lít khí A (đktc)nặng 1,34gam. Xác định công thức hóa học của A?

    b. Đốt một hợp chất trong khí Y sinh ra khí Cacbonic, hơi nước và khí Nitơ. Trong thành phần của Y có nguyên tố nào? Vì sao?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hòa tan 16,25 gam kim loại A hóa trị II vào dung dịch HCl , phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc . Hãy xác định kim loại A

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cho 11 gam hỗn hợp x gồm al và fe vào 500ml dung dịch A chứa đồng thời HCL và H2SO4 loãng(cứ trong 100ml dung dịch A chứa 0,12 mol HCl và 0,04 mol H2SO4), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8.96 lit khí H2 thoát ra (đktc)

    a) viết phương trình hóa học xảy ra

    b)Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp A

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2 , có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
    1) Viết phương trình hoá học xảy ra.
    2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hỗn hợp khí A gồm CO và CO2. 3,76g hỗn hợp A chiếm thể tích bằng thể tích của 3,2g khí oxi (các khí đo cùng nhiệt độ, áp suất). Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên.THỨ 6 MÌNH PHẢI NỘP GIÚP MÌNH NHA

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • THI HÓA XONG 4 NGÀY RỒI! GIỜ CHIA SẺ ĐỀ CHO CẢ NHÀ NHÉ!

    Đề có cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận.

    I) TRẮC NGHIỆM

    Câu 1: Để nhận biết SO2, K2O ta dùng chất nào làm thuốc thử:

    A. Nước, quỳ tím.

    B. Nước.

    C. Qùy tím.

    D. H2SO4 đặc , nóng

    Câu 2: Nếu độ tan của NaCl trong nước 25oC là 36 (g) thì cùng điều kiện đó, nếu cho 75g NaCl vào nước, ta sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch.

    A. 275 B. 274. C. 273 D. 272

    Câu 3: Tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố O và H có trong 1 phân tử nước là:

    A. mH: mO= 1:2 B. mH:mO= 1:8 C. mH:mO= 1:16 D. mH:mO= 2:1

    Câu 4: Hòa tan 30g đường vào 120g nước. Ta thu được dung dịch có nồng độ:

    A. 25% ; B. 20% C. 24,5 % D. 22%

    Câu 5: Thành phần theo thể tích của kkhí là:

    A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

    B. 21% khí oxi, 79% khí nitơ.

    C. 22% khí oxi, 78% khí nitơ.

    D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

    Câu 6:Trong 250ml dung dịch có 32g CuSO4 được hòa tan. Nồng độ mol của dung dịch là:

    A. 0,8 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,4M

    (Cho Cu= 64; O= 16; S= 32)

    Câu 7: Nồng độ mol của dung dịch cho biết:

    A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

    B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.

    C. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi.

    D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

    Câu 8: Dãy chất theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối là:

    A. CuO, NaOH, FeCl3, H2SO4

    B. CO2, BaSO4, HCl, CuS

    C. NaHCO3, SO3, H2S, Fe(OH)3

    D. SO2, HCl,Cu(OH)2, K2CO3

    Câu 9: Dựa vào tính chất nào mà người ta thu khí H2 bằng cách đẩy nước?

    A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.

    B. Khí hiđro ít tan trong nước.

    C. Khí hiđro khó hóa lỏng.

    D. Khí hiđro nhẹ hơn nước.

    Câu 10: Chất hòa tan trong nước làm quỳ tím hóa đỏ là :

    A. Na2O B. NaOH C. SO3 D. CuO

    Câu 11: Nếu như khí O2 chiếm 21% thể tích không khí trên Trái Đất thì phần trăm về khối lượng của oxi là:

    A. 21,3% B. 22,3% C. 23,3 % D. 24,3 %

    Câu 12: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

    A. K, Na, Ca, Ba

    B, Fe, Zn, Rb, W

    C. Cu, Ag, Au, Al

    D, Hg, Cs, Sr, Li

    II, TỰ LUẬN

    Câu 1: (0,75 điểm):

    Đọc tên các công thức hóa học sau: ZnO, Na2CO3, CaCl2

    Câu 2: (0,75 điểm):

    Viết công thức hóa học của các chất sau: sắt từ oxit, magie hiđroxit, axit nitrơ

    Câu 3: (2,0 điểm) Lập CTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

    a) P + O2 -> ...........

    b) CuO + H2 ->...............+.................

    c) Na + H2O -> ..........+...............

    d) P2O5 + ..............-> H3PO4

    Câu 4: Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các phản ứng sau: (1 điểm):

    a) Đốt lưu huỳnh trong không khí.

    ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    b) Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa các viên Zn.

    ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    Câu 5:

    Cho 10g MgO tác dụng với 19,6g H2SO4 tạo thành MgSO4 và H2O

    a. Viết PTHH, cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng nào?

    b. Tính khối lượng MgSO4 tạo thành

    c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng

    d. Nếu cho 10g MgO tác dụng với 122,5 dung dịch H2SO4 20% thì khối lượng của H2SO4 có thay đổi gì so với ban đầu. vì sao ?

    ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!

    THÂN- THÀNH ĐẠT

    ANH @Nguyễn Quang Định đề nè anh!

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Viết các phương trình phản ứng diều chế khí Oxi, Hiđro trong phòng thí nghiệm? So sánh cách thu khí Oxi với cách thu khí hiđro

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1.Tình số gam chất tan cần dùng để pha chế môi dung dịch sau:
    a) 2,5 lít dung dịch KOH 0,4 M
    b)50g dung dịch MgCl2 4%
    2.Khử 32g sắt oxit bằng khí hiđro.hãy:
    a) Viét phương trình phản ứng xãy ra
    b) Tình khối lượng sắt thu sao phản ứng
    c) để có được lượng khí hiđrô( đktc) cần dúng cho phản ứng trên thì phải dùng boa nhiêu gam kẽm để tác dụng với Đ axit clohiđric?( Cho Fe=56 O=16 H=1 K=39)
    3. Đọc tên các oxit sao và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
    SO3,CaO,Fe2O3,N2O5
    4. CHo 6,5 kẽm phản ứng hoàn toàn với DD HCl 1M
    a) Tính thể tichs khí hiđro thu được ở đktc?
    b)Tính thể tích Đ HCl 1M đã dùng?
    5.CHo 6,5 kẽm phản ứng hoàn toàn với DD HCl 1M
    a) Viét PTHH của phản ứng xãy ra
    b) Tính thể tichs khí hiđro thu được ở đktc?
    b)Tính thể tích Đ HCl 1M đã dùng?
    6.Hoàn thành các PTHH sau
    a) P+ O2----> b) Fe+O2--->
    c)SO3+H2O----> d)Na2O+H2O---->
    7. Diều chế oxi bằng 31,6 gam KnO4
    a) Viét PTHH xãy ra?
    b) Tình thể tích khí oxi thu được ở đktc
    8. Hòa tan 28,2 K2O vào 4-g nước
    a)Sao phản ứng, chát nào dư?
    b)Xác định nòng độ % của DD sao phản ứng?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1/ Dẫn 11,2 lít H2 ở đktc đi qua 4 gam bột Cuo nung nóng. Tính khối lượng chắt rắn thu được

    2/ Hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : HCl, NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • dùng khí h2 để khử hỗn hợp kim loại gồm Fe2O3 và CuO .người ta thu được 17,6gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó 11,2 gam Fe a) viết pthh xảy ra cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào B) tính khối lg từng oxit kim loại có trong hỗn hợp C) tính khối lg khí h2 ở dktc cần dùng cho các phản ứng trên

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 3 bình đựng riêng biệt ba chất khí là: không khí, O2,H2, CO2. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biets mỗi khí ở mỗi bình?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Một hỗn hợp gồm CH4 và H2 có thể tích 6,72 l , trong đó H2 chiếm 20% về khối lượng . Đốt cháy hòn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được bao nhiêu gam nước ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nung m gam hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CuO với 1 lượng CO ( thiếu), sau phản ứng thu đc hỗn hợp rắn B có khối lượng 28,8 gam và 15,68 lít CO2 (ở đktc). Xác định m và viết phương trình phản ứng.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:

    S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu

    Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hh A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong 1 bình kín dung tích không đổi 11,2l chứa CO ( đktc ). Nung nóng bình 1 thời gian sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với H2 là 15,6

    a) Sau TN, áp suất trong bình tăng hay giàm ntn ?

    b) Số g chất rắn còn lại sau khi nung.

    c) Nếu H=100% thì số g chất rắn còn lại là ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hỗn hợp gồm MG và AL nặng 3,9g phản ứng hoàn toàn với axitsunfuric dư kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn

    a,tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên

    b,tinh khoi luong axit đã phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF