OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 1,24 gam
    • B. 6,28 gam      
    • C. 1,96 gam
    • D. 3,4 gam.
    • A. H2, Li, O2, Ag
    • B. H2, Li, O2, Cu
    • C. H2, Na, O2, Mg.
    • D.  H2, Li, O2, Hg.
  •  
     
    • A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.
    • B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa 2 nguyên tử.
    • C. Phân tử N2 còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết.
    • D. Phân tử N2 có năng lượng liên kết lớn.
    • A. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với H2, kim loại.
    • B. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2.
    • C. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2.
    • D. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hydrogen, thể hiện tính khử khi tác dụng với O2.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. O2
    • B. S
    • C. F2
    • D. O3
    • A. Sulfur tà phương (Sα) bền hơn sulfur đơn tà (Sβ) ở nhiệt độ thường.
    • B. Trong hợp chất, sulfur có số oxi hóa -2, +2, +4, +6.
    • C. Sulfur thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim (F2, O2, Cl2, …).
    • D. Mercury (Hg) có thể tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường. 
  • ADMICRO
    • A. S ( Z=16)
    • B. Ne (Z=10)
    • C. O (Z=8)
    • D. Cl (Z=17)
    • A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.
    • B. Dùng giẻ  tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế vỡ.
    • C. Lấy bột sulfur rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
    • D. Lấy muối  ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
    • A. 1:1   
    • B. 2:3 
    • C.  1:3 
    • D. 1:2
    • A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.  
    • B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3.
    • C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.  
    • D. Hg(NO3)2 , AgNO3.
NONE
OFF