OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. N2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2NO  
    • B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O
    • C. 2NO + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2NO2  
    • D. (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3
    • A. NO2 
    • B. NO
    • C. N2O
    • D. N2O5
  •  
     
    • A. điều kiện thường 
    • B. nhiệt độ cao khoảng 1000C
    • C. nhiệt độ cao khoảng 10000
    • D. nhiệt độ khoảng 30000C
    • A. 60 ml 
    • B. 300 ml
    • C. 45 ml  
    • D. 90 ml
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. NH3 và O2  
    • B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
    • C. NaNO3 và H2SO4 đặc.  
    • D. NaNO2 và HCl đặc.
    • A. HNO3 phản ứng với tất cả base.
    • B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
    • C. Tất cả các muối ammonium khi nhiệt phân đều tạo khí ammonia.
    • D. Hỗn hợp muối nitrate và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
  • ADMICRO
    • A. (1) và (3).
    • B. (2) và (4).
    • C. (2) và (3). 
    • D. (1) và (2).
  • Câu 8:

    Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm

    • A. FeO, NO2, O2.   
    • B. Fe2O3, NO2.
    • C. Fe, NO2, O2.   
    • D. Fe2O3, NO2 , O2.
  • Câu 9:

    HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

    • A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
    • B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
    • C. CuS,Pt, SO2, Ag.
    • D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
  • Câu 10:

    Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau : MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?

    • A. 1. 
    • B. 2. 
    • C. 3.
    • D. 4.
NONE
OFF