-
Câu hỏi:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
-
A.
\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)
-
B.
\(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
-
C.
\(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
-
D.
\(\lim \frac{{3 + 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Giới hạn bằng 0 khi bậc của tử bé hơn bậc của mẫu. Chọn A.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong các giới hạn sau đây, dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \( + \infty \)?
- Trong các giới hạn sau đây, dãy số nào có giới hạn là \( + \infty \)
- Trong các giới hạn sau đây, dãy số nào có giới hạn nào bằng -1?
- Trong các giới hạn sau đây, dãy số nào có giới hạn nào bằng 0?
- Trong các giới hạn sau đây, dãy số nào có giới hạn nào bằng \( + \infty \)
- \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( 3 \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- \(\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty} \left( {{n^2} - 2n + 3} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3{n^4} - 2n + 3}}{{5{n^4} + 3n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- Tính \(\lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt {{n^2} - 3} } \right)\)?
- Tính \(\lim \left( {3n - 4{n^3}} \right)\)?