-
Câu hỏi:
Tìm m để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {mx - 1} \right)\left( {{x^2} + mx} \right) = - \infty \)
-
A.
\(m<2\)
-
B.
\(m>0\)
-
C.
\(m \ge 2\)
-
D.
\(m \ge 0\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn mệnh đề sai ? \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{} = - \infty (k \in {Z^{}},k\) lẻ)
- \(\lim \sqrt {\frac{{{n^4} + 2{n^2} + {n^3} + n}}{{9{n^4} - {n^3}}}} \) bằng
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\left( {a - \frac{a}{x}} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{a}} \ne {\rm{0}}} \right)\) bằng
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{({m^2} + 1){x^3} - 4{x^2} + 5}}{{2{x^3} + m}} = L,\left( {m \in R} \right)\).
- Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x - 1} - 1}}{{x - 2}}{\rm{ khi }}x > 2\\m{\rm{
- Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f(x) = L{\rm{ (L}} \in {\rm{R,L}} \ne {\rm{0)}},{\rm{ }}\mathop {\lim }\limits_{x \to a} g(x) =&nbs
- Hàm số nào sau đây không có giới hạn khi dần tới 1 ?
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2018{x^n} + 2017{x^{n - 1}}}}{{{x^n}}}(n \in {N^*})\) bằng
- Tìm m để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {mx - 1} \right)\left( {{x^2} + mx} \right) = - \infty \)
- Kết quả tính \(\lim \left( {\frac{3}{{{2^n}}} + \frac{2}{n}} \right)\) là
- Hàm số nào sau đây không liên tục trên \((1; + \infty )\)?
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^3} - 1}}{{\left| {1 - x} \right|}}\) bằng
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) = L,\left( {a \in R} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- Kết quả tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x - 3} - x + 3}}{{x - 3}}\) là
- Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
- Cho hàm số \(f(x) = {x^{10}} + x - 1\). Chọn khẳng định sai.
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + {\rm{3 khi }}x \ge 2\\5 - x{\rm{
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - ax}}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\{a^2}{\rm{ - 2 &nbs
- Biết hàm số \(f(x) = \frac{x}{{{x^2} - a + b}}\) liên tục trên R. Khi đó \(a, b\) thỏa mãn tính chất nào sau đây ?
- Dãy nào sau đây có giới hạn hữu hạn?
- Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = x + \sqrt {x - {m^2}} \) liên tục tại \(x=4\)
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{2x - 2}}{\rm{ khi }}x \ne 1\\1 + m{\rm{ &n
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3x - 4} }}{{{x^2} - 1}}\) bằng
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}{\rm{ khi }}x \ne 0\\1{\rm{ khi }}x = 0\end
- Cho phương trình \({m^2}{(x - 1)^{2017}} + x + {m^2} - 1 = 0\).Chọn khẳng định sai.