-
Câu hỏi:
Fill in the correct form: __________________ is good for your health. (swim)
-
A.
being swum
-
B.
swam
-
C.
swimming
-
D.
to swim
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Trong trường hợp này, ta sẽ sử dụng danh động từ (Gerund) để làm chủ ngữ cho câu → loại câu B và D
Câu A "being swum" có cấu trúc bị động không phù hợp với nghĩa của câu.
Câu C "swimming" có cấu trúc chủ động hoàn toàn thích hợp cho việc làm chủ ngữ của câu.
Tạm dịch: Việc bơi lội rất tốt chon sức khỏe của bạn
⇒ Chọn C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Rearrange these words to form meaningful sentences: What / you / enjoy / do / free time ?
- Fill in the correct form: Would you mind __________________ me the sugar. (pass)
- Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting: We’re looking forward to see you again.
- Choose the best answer: She did a funny little curtsy which Josh and Silver couldn't help ________ at.
- Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting: Peter apologized for break the vase.
- Choose a word with the closest meaning: Now can I please get on with the job, without any more interference from you?
- Choose a word with the opposite meaning: Viet Nam is famous for World Heritage Sites like Ha Long Bay and Hoi An Ancient Town.
- Choose the correct answer: The Japanese Government ________ 20 scholarships for international students coming from ASEAN member countries to study in Japan.
- Choose the correct answer: You should give up ________ your sister.
- Fill in the correct form: __________________ is good for your health. (swim)