OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Complete the passage below

    Each nation has many people who (6) ______ take care of others. For example, many high schools and (7) _______students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, (8) ______or homes for the aged. They read (9) ______ to the people in these places. Sometimes the students just visit them, play games with them or listen to their (10) ________

    Câu hỏi:

    (6) __________

    • A. 
      volunteers
    • B. 
      voluntary
    • C. 
      voluntarily
    • D. 
      voluntariness

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau.

    A. volunteers (n): người tình nguyện

    B. voluntary (a): tự nguyện, tự ý

    C. voluntarily (adv): một cách tự nguyện

    D. voluntariness (n): tính chất tự giác; sự tình nguyện

    Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.

    Đáp án: C

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF