-
Câu hỏi:
Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
-
A.
Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
-
B.
Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
-
C.
Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
-
D.
Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm người ta nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH):
CH3COONa + NaOH \(\xrightarrow{CaO,{{t}^{o}}}\) CH4 + Na2CO3
Đáp án D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Chất nào sau đây không phản ứng với AgNO3/NH3?
- Điều chế khí metan (CH4) trong PTN, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
- Đốt cháy 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong Ca(OH)2) dư, tìm công thức ankan?
- Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là gì?
- Hợp chất anđehit công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
- Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là gì?
- Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là gì?
- Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong CN hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?
- Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần 80 ml NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là
- Khi phản ứng với nào dưới đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?
- Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là gì?
- Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Tính %H?
- Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng được bao nhiêu gam kết tủa?
- Để phân biệt 2 dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng chất nào?
- Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Tìm CTCT andehit?
- Phenol không có phản ứng với:
- Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc.Số chất tác dụng với axit CH3COOH là
- X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Tính % theo khối lượng?
- Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
- Chất nào dưới đây tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton?
- Đốt cháy axit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là gì?
- Cho các chất sau: methanol, glixerol, phenol, etanal. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là gì?
- Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là gì?
- Phát biếu đúng về andehit là
- Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là gì?
- Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit fomic là gì?
- Cho 0,04 mol X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Tính khối lượng?
- Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là gì?
- X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,05 mol X cần 5,6 gam O2, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Tìm công thức X?
- Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Tính C%?
- Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính tổng khối lượng muối?
- Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là gì?
- Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là gì?
- Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. xác định tên gọi của A?
- Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là:
- Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là mấy?
- Phenol không tác dụng với chất?
- Cho a mol một ancol X tác dụng Na thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O.
- Etanol phenol đồng thời phản ứng được với
- Hiđrocacbon thơm công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là: