Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (420 câu):
-
A. \(\dfrac{{ - \pi }}{2}\)
B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
C. \(\dfrac{\pi }{6}\)
D. \(\dfrac{\pi }{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(m \in \left[ {0;\dfrac{4}{3}} \right]\)
B. \(m \le 0;m \ge \dfrac{4}{3}\)
C. \(0 < m < \dfrac{4}{3}\)
D. \(m < 0;m > \dfrac{4}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(3\sin x + 1 = 0\)
B. \(\cos x = \dfrac{\pi }{3}\)
C. \(2\sin x{\rm{ = }}\dfrac{3}{2}\)
D. \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập xác định của hàm số \(y\,\, = \,\,\sin \sqrt {\dfrac{{1 + x}}{{1 - x}}} \) là:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. \(( - 1;1]\)
C. \({\rm{[}} - 1;1)\)
D. \(( - \infty ; - 1)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(x \in {\rm{[}}0;\pi {\rm{]}}\), biểu thức rút gọn của \(\sqrt {2 + \sqrt {2 + 2\cos x} } \) là:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\cos \dfrac{x}{4}\)
B. \(2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}\dfrac{x}{4}\)
C. -\(2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}\dfrac{x}{4}\)
D. \( - 2\cos \dfrac{x}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. [-2;6]
B. [-4;4]
C. [-4;6]
D. [-1;6]
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;5\pi } \right)\) của phương trình \(\left( {\sin x + \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\cos x = 0\) là:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập xác định của hàm số \(y\,\, = \,\,\dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{{\cos x}}\) là:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}} \right\},k \in \mathbb{Z}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 8
B. 6
C. 10
D. 14
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm \(x \in {\rm{[}}0;14]\) nghiệm đúng phương trình: \(\cos 3x - 4\cos 2x + 3\cos x - 4 = 0\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình sau: \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{6}} \right)\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình sau: \(2{\sin ^2}x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)\sin x\cos x \)\(+ \left( {1 - \sqrt 3 } \right){\cos ^2}x = 1\)
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình sau: \({\left( {\sin x - \cos x} \right)^2} \)\(- \left( {\sqrt 2 + 1} \right)(\sin x - \cos x) + \sqrt 2 = 0\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình sau: \({\tan ^2}x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)\tan x - \sqrt 3 = 0\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy