Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (420 câu):
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm tập xác định của hàm số: \(y=\dfrac{2-\cos x}{1+\tan {\left({x-\dfrac{\pi}{3}}\right)}}\)
01/03/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = 3 + \sin 2x\)
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình \(\dfrac{1}{{\sin 2x}} + \dfrac{1}{{\cos 2x}} = \dfrac{2}{{\sin 4x}}\):
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\,x = k\pi \)
B. \(x = k\pi \)
C. Phương trình vô nghiệm
D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2};\,\,x = k\dfrac{\pi }{4}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{8} + k\pi ;\,\,x = k\dfrac{\pi }{2}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\,x = k\pi \)
D. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để phương trình \({\cos ^2}\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm ta chọn
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m \le 1\)
B. \(0 \le m \le 1\)
C. \( - 1 \le m \le 1\)
D. \(m \ge 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tổng các nghiệm của phương trình \(2\cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\) trên \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\)
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
C. \(\dfrac{{4\pi }}{3}\)
D. \(\dfrac{{7\pi }}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) trong \(\left( {0;3\pi } \right)\) là:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(6\)
D. \(4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \)
C. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\sqrt 2 ;\,2\)
B. \(2;\,4\)
C. \(4\sqrt 2 ;\,\,8\)
D. \(4\sqrt 2 - 1;\,\,7\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Hàm số \(y = \sin x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
B. Hàm số \(y = \cot x\) giảm trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
C. Hàm số \(y = \tan x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
D. Hàm số \(y = \cos x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} - k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} - k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,\,x = - \dfrac{{13\pi }}{{12}} + k2\pi \)
C. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} + k2\pi \)
D. \(x = - \dfrac{{7\pi }}{{12}} - k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{13\pi }}{{12}} - k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ;\,\,x = \pi + k2\pi \)
D. \(x = k\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \(\cos 4x - \sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x = 0\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{4}\)
C. \(x = k\dfrac{\pi }{4}\)
D. \(x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{{4\pi }}{9} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = k\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
B. \(x = k2\pi ;\,\,x = - \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
C. \(x = k\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
D. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy