Bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Ôn tập chương 4 về Kiểu dữ liệu có cấu trúc online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. var DiemThi: array[1..45] of real;
- B. var DiemThi: array[1..45] of integer;
- C. var DiemThi: array[1...45] of real;
- D. var DiemThi: array[1...45] of integer;
-
Câu 2:
Cho var A: array[1..99] of integer; để tham chiếu tới phần tử thứ 20 của biến mảng A, ta sử dụng:
- A. A20
- B. A[20]
- C. A[1..20]
- D. A[1..99]
-
- A. Gán giá trị 0 cho biến tong
-
B.
Tính tổng giá trị của các phần tử lớn hơn 0 ở
trong mảng - C. Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng
-
D.
Tính tổng giá trị của các phần tử nhỏ hơn 0 ở
trong mảng
-
- A. Gán giá trị 0 cho biến tong
- B. Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng
-
C.
Tính tổng giá trị của các phần tử lớn hơn 0 ở
trong mảng -
D.
Tính tổng giá trị của các phần tử nhỏ hơn 0 ở
trong mảng
-
- A. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên
- B. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị trong đoạn từ 0 đến 99
- C. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 9
- D. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 100
-
Câu 6:
Cho khai báo var hoten: string[30]; để lưu trữ hằng xâu ‘Nguyen Van Tung’ vào biến hoten, thực hiện:
- A. readln(hoten);
- B. for i := 1 to 15 do readln(hoten[i]);
- C. hoten := 'Nguyen Van Tung';
- D. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng
-
- A. Tên biến xâu[chỉ số xâu]
- B. Tên biến xâu[kiểu số xâu]
- C. Tên biến xâu[chỉ số phần tử]
- D. Tên biến xâu[kiểu phần tử]
-
- A. hoten
- B. hoten2
- C. hoten[1]
- D. hoten[2]
-
- A. hoten := ho + ten;
- B. hoten := ho + 'Thanh ' + ten;
- C. hoten := ho + 'Thanh' + ten;
- D. hoten := ho + ' Thanh ' + ten;
-
- A. 'ComputerLong'
- B. 'Computer Long'
- C. 'CompuLong'
- D. 'Compu Long'