OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 5 mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?


Để giúp các em tìm hiểu về các môn học và rèn luyện toàn diện các kỹ năng thông qua nhiều dạng bài tập, mời các em tham khảo Unit 6 "How Many Lessons Do You Have Today?" Tiếng Anh mới lớp 5.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lesson 1 Unit 6 lớp 5

1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 6

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?

Chào Mai. Chuyến  tốt, cảm ơn.

b) Hôm nay bạn có học hôm nay không Mai?

Có.

c) Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Mình có bốn bài: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

d) Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có. Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!

1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 6

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

1. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

2. How many lessons do you have on Wednesdays?

I have four: Maths, Music, Vietnamese and PE.

Tạm dịch:

1. Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Mình có 5 bài: Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

2. Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Tư?

Mình có bốn bài: Toán, Âm nhạc, Tiếng Việt và Thể dục.

Audio script:

a. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

b. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese, English.

c. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

d. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

e. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Tạm dịch:

a. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.

b. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.

c. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.

d. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

e. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 6

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)

- How many lessons do you have today?

I have....

- What lessons do you have today?

I have....

Guide to answer

- How many lessons do you have today?

I have four.

- What lessons do you have today?

I have Maths, English, Vietnamese and PE.

Tạm dịch:

- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học 4 môn

- Bạn học gì hôm nay?

Mình học Toán, tiếng Anh, tiếng Việt và Thể dục.

1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 6

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click to listen

Guide to answer

Audio script:

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it's break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I'm on holiday today. 

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It's break time. And you?

Minh: Yes, It's break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Tạm dịch:

1. Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Tin học và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2. Quân: Chào Minh

Minh: Chào Quân. Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quân: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quân: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Tin học.

3. Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Tin học và Thể dục.

1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 6

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

My name is Trung. I’m a new pupil in Class 5B. Today is (1) Tuesday. I have five (2) lessons: Maths, Vietnamese, Science, IT and PE. Tomorrow is (3) Wednesday. I’ll have (4) four lessons: Maths, Vietnamese, Music and (5) Art.

Tạm dịch:

Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Mình có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mĩ thuật.

1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 6

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Hôm qua là Chủ nhật. Đó là ngày nghỉ. 

Hôm nay là thứ Hai và mình trở lại trường.

Mình có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thứ Ba. Mình sẽ lại đến trường.

Mình sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.

Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

1.2. Lesson 2 Unit 6 lớp 5

1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 6

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Xin chào Akiko. Rất vui khi nói chuyện với bạn lần nữa.

Mình cũng rất vui khi nói chuyện với bạn, Nam à.

b) Bạn ở trường phải không?

Ừ, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi.

c) Bạn cũng ở trường phải không?

Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.

d) Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?

Mình học môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 6

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) How often do you have Music?

I have it once a week.

b) How often do you have Science?

I have it twice a week.

c) How often do you have Vietnamese?

I have it four times a week.

d) How often do you have Maths?

I have it every school day.

Tạm dịch:

a) Bạn thường có môn Âm nhạc không? Mình học môn Âm nhạc một lần một tuần.

b) Bạn thường có môn Khoa học không? Mình học môn Khoa học hai lần một tuần.

c) Bạn thường có môn Tiếng Việt không? Mình học môn Tiếng Việt bốn lần một tuần.

d) Bạn thường có môn Toán không? Mình học môn Toán mỗi ngày.

1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 6

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học em có hôm nay và em học môn học đó thường xuyên như thế nào)

- How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

I have... (Mình có...)

- How often do you have...? (Bạn thường có môn... mấy lần?)

I have it... (Mình học... .)

Guide to answer

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

- How often do you have English?

I have it twice a week.

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

Tạm dịch:

- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh và Khoa học.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học môn Toán năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?

Mình học Tiếng Việt năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Tiếng Anh như thế nào?

Mình học Tiếng Anh hai lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học Khoa học hai lần một tuần.

1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 6

Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click to listen

Guide to answer

1-a. Mai has English four times a week (Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

2-a. Nam has four lessons today. (Nam có bốn môn học.)

3-b. Akiko is on holiday today. (Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.)

4-a. Quan has Maths every school day(Quân có môn Toán mỗi ngày.)

Audio script:

1. Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, It's a holiday in Japan today.

Nam: Great! It's nice to have holidays!

3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Mai. Do you have school today?

Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon. How about you?

Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

4. Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, too. How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh, I have it only four times a week.

Tạm dịch:

1. Mai: Bạn thường xuyên học môn Tiếng Anh như thế nào, Akiko?

Akiko: Mình học Tiếng Anh hàng ngày Mai à.

Mai: Bạn có thích môn Tiếng Anh không?

Akiko: Có chứ. Thế còn bạn? Bạn thường xuyên học Tiếng Anh như thế nào?

Mai: Mình học nó bốn lần một tuần.

2. Akiko: Hôm nay bạn học bao nhiêu môn hả Nam?

Nam: Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, âm nhạc và Thể dục. Thế còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Akiko: Ố, hôm nay là ngày nghỉ ở bên Nhật.

Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.

3. Mai: Chào Akiko. Rất vui lại được nói chuyện với bạn.

Akiko: Mình cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn, Mai. Bạn có phải đi học hôm nay không?

Mai: Có, nhưng không phải bây giờ. Mình sẽ đi học vào buổi chiều. Thế còn bạn?

Akiko: Bốn môn: Tiếng Anh, Tiếng Việt, Toán và Mỹ Thuật.

4. Tony: Bạn thích môn học nào nhất, Quân?

Quan: Mình thích Toán. Thế còn bạn, Tony?

Tony: Mình cũng thích Toán. Bạn thường xuyên học môn Toán như thế nào?

Quan: Mình học Toán mọi ngày đi học. Thế còn bạn?

Tony: Ồ, mình học Toán có bốn lần một tuần thôi.

1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 6

Write about you (Viết về em)

1. How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

2. What's your favourite lesson? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

3. How often do you have your favourite lesson?

(Môn học yêu thích của bạn có thường xuyên như thế nào?)

4. How often do you have English? (Bạn có môn Tiếng Anh thường xuyên như thế nào?)

5. Do you like English? Why? / Why not? (Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tại sao?/Tại sao không?)

Guide to answer

1. I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English. 

(Mình có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Mỹ thuật, Tin học và Tiếng Anh.)

2. It's Maths. (Môn Toán.)

3. I have it every school day. (Mình có môn học yêu thích mỗi ngày đi học.)

4. I have it three times a week. (Mình có Tiếng Anh ba lần một tuần.)

5. Yes, I do. Because I can talk to many people from different countries in the World.

(Có, mình thích. Bởi vì mình có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gia khác nhau trên thế giới.)

1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 6

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

Slap the board (Vỗ vào bảng)

1.3. Lesson 3 Unit 6 lớp 5

1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 6

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

How many 'lessons do you 'have to'day?

I 'have 'four.

How many 'crayons do you 'have?

I 'have 'five.

How many 'books do you 'have?

I 'have 'six.

'How many 'copybooks do you 'have?

I 'have seven.

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Mình có bốn môn học.

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

Mình có năm cây viết chì màu.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Mình có sáu quyển sách.

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

Mình có bảy quyển tập viết.

1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 6

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

Guide to answer

1. a, b

How many books do you have? (Bạn có bao nhiêu quyển sách?)

I have six. (Mình có sáu quyển sách.)

2. b, a

How many lessons do you have? (Bạn có bao nhiêu môn học?)

I have four. (Mình có bốn môn học.)

1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 6

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn thường xuyên có ... như thế nào?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Mình có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.

Bạn thường xuyên có môn Tiếng Anh như thế nào?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường có môn Khoa học như thế nào?

Hai lần một tuần.

Bạn thường có môn Âm nhạc như thế nào?

Một lần một tuần.

Bạn thường có môn Tiếng Việt như thế nào?

Tôi học môn Tiếng Việt mỗi ngày.

1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 6

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. Mai’s school started in August(Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.)

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

(Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.)

3. She has four lessons a day. (Cô ấy có bốn môn học một ngày.)

4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.

(Cô ấy có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh vào ngày thứ Tư.)

5. She has Music once a week(Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.)

6. She has English four times a week. (Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuần và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 6

Write about your school and lessons (Viết về trường và những môn học của em)

Guide to answer

My school started in September, go to school from Monday to Friday. I have four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths on Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Tạm dịch:

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm. Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 6

Project (Dự án.)

Write a letter to a pen friend to talk about your timetable. (Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của em.)

Guide to answer

Dear Hana,

Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.

Love,

Ha

Tạm dịch:

Chào Hana,

Cảm ơn bạn về tấm hình rất đẹp về Luân Đôn. Bạn trông rất đẹp trong hình. Hôm nay, mình muốn kể cho bạn nghe về thời khóa biểu của mình. Mình học sáu môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Mỹ thuật và Âm nhạc. Mình học Toán và Tiếng Việt các ngày đi học. Mình học Tiếng Anh và Khoa học hai lần một tuần. Mình học Mỹ thuật vào thứ Hai. Mình học Âm nhạc vào thứ Sáu. Môn học ưa thích cùa mình là Tiếng Anh. Thế còn bạn? Kể cho mình về thời khóa biểu của bạn và các môn học ưa thích của bạn nhé.

Thân,

1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 6

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể ....

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.

- nghe và hiểu những đoạn văn về những môn học ở trường.

- đọc và hiểu những đoạn văn về những môn học ở trường.

- viết về thời khóa biểu của mình.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
ADMICRO

Lời kết

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ một vài từ vựng như sau:

  • Maths /mæθs/ môn Toán
  • Music /ˈmjuːzɪk/ môn Âm nhạc
  • Science /ˈsaɪəns/ môn Khoa học
  • Art /ɑːt/   môn Mĩ thuật
  • lesson /ˈlesn/ môn học
  • monday /ˈmʌndeɪ/ thứ hai
  • tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ thứ ba
  • wednesday /ˈwenzdeɪ/ thứ tư
  • thursday /ˈθɜːzdeɪ/ thứ năm
  • friday /ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu
  • saturday /ˈsætədeɪ/ thứ bảy
  • sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ Nhật
  • break /breɪk/ giải lao
  • lesson /ˈlesn/ buổi học, tiết học
  • Vietnamese: môn Tiếng Việt
  • English /ˈɪŋglɪʃ/ môn Tiếng Anh
  • once /wʌns/ một lần
  • twice /twaɪs/ hai lần
  • subject /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học
  • favourite /ˈfeɪvərɪt/ yêu thích
NONE