OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 5 mới Unit 3: Where Did You Go On Holiday?


Để giúp các em nói về các hoạt động trong kỳ nghỉ và rèn luyện toàn diện các kỹ năng thông qua nhiều dạng bài tập, mời các em tham khảo Unit 3 "Where Did You Go On Holiday?" Tiếng Anh mới lớp 5.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lesson 1 Unit 3 lớp 5

1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ hè của mình vậy Peter?

Mình đã đi du lịch cùng với gia đình mình.

b) Bạn đã đi đâu? 

Mình đã đi vịnh Hạ Long.

c) Chuyến đi thế nào?

Nó thật sự tốt đẹp.

d) Còn bạn thì sao? Bạn đã đi đâu?

Mình đã đi Thành phố Hồ Chí Minh. 

1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 3

Point and say (Chỉ và đọc.)

Guide to answer

a) Where did you go on holiday?

I went to Ha Long Bay. 

b) Where did you go on holiday?

I went to Phu Quoc Island.      

c) Where did you go on holiday?

I went to Hoi An Ancient Town. 

d) Where did you go on holiday?

I went to Hue Imperial City.   

Tạm dịch:

a) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? 

Tôi đã đi vịnh Hạ Long.

b) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? 

Tôi đã đi đảo Phú Quốc.

c) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? 

Tôi đã đi phố cổ Hội An.

d) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? 

Tôi đã đi cố đô Huế. 

1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 3

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about you holidays (Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn.)

Where did you on holiday? (Bạn đã ở đâu vào kì nghỉ?)

I was...........................(Tôi đã........................)

Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

I went to...................... (Tôi đi.......................)

What was the trip like? (Chuyến đi như thế nào?)

It was............................ (Nó thì........................)

Guide to answer

- Where were you on holiday?

⇒ I was on the beach.

- Where did you go?

⇒ I went to Phu Quoc.

- What was the trip like?

⇒ It was really nice.

Tạm dịch:

- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đã đi biển.

- Bạn đã đi đâu?

⇒ Mình đã đến Phú Quốc

- Chuyến du lịch thế nào?

⇒ Thật sự rất tuyệt vời.

1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 3

Listen and match (Nghe và nối)

Click to listen

Guide to answer

1.c        2.d          3.b          4.a

Audio script:

1. Mai: Where were you last weekend, Tom?

Tom: I was at the seaside.

Mai: Where did you go?

Tom: I went to Ha Long Bay.

2. Mai: What's that?

Quan: It's a photo of my trip last summer.

Mai: Where did you go, Quan?

Quan: I went to Hue Imperial City.

3. Mai: Where did you go last Sunday, Linda?

Linda: I went to Ha Noi.

Mai: Oh, that's great.

4. Mai: Where did you go last month, Nam?

Nam: I went to Ho Chi Minh City.

Mai: Did you have a good time?

Nam: Yes, I did.

Tạm dịch:

1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?

Tom: Mình bên bờ biển.

Mai: Bạn đã đi đâu?

Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.

2. Mai: Kia là gì thế?

Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.

Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?

Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.

3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?

Linda: Mình đến Hà Nội

Mai: Ồ, tuyệt quá.

4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?

Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Bạn có vui không?

Nam: Có chứ.

1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 3

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1.c  Where were you last summer? (Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?)

I was at the seaside. (Mình ở bãi biển.)

2.d  Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

I went to Phu Quoc Island. (Mình đi đảo Phú Quốc.)

3.a What did you do? (Bạn đã làm gì?)

I took a boat trip (Mình đi du lịch bằng thuyền.)

4.e What was the trip like? (Chuyến du lịch của bạn thế nào?)

It was great. (Nó tuyệt vời.)

5.b What's that? (Kia là cái gì thế?)

It's a photo of my trip. (Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.)

1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 3

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

Find someone who (Tìm một người nào đó mà...)

Find someone who went to the seaside last summer (Tìm một người nào đó mà đã đi đến bờ biển vào năm ngoái.)

Guide to answer

Walk around the class, ask your classmates a question "Where did you on holiday last summer?"

(Đi vòng quanh lớp, hỏi các bạn một câu hỏi "Bạn ở đâu trong kì nghỉ hè năm ngoái?")

1.2. Lesson 2 Unit 3 lớp 5

1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy Phong?  

Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình.

b) Bạn đến đó bằng cách nào?

Mình đã đi bằng xe khách.

c) Còn bạn thì sao Tony?

Bạn đã đi đâu? Mình đã trở về Úc.

d) Bạn đến đó bằng cách nào? 

Mình đã đi bằng máy bay.

1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 3

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) How did you get there?     

I went by train.                   

b) How did you get there?        

I went by taxi.                     

c) How did you get there?         

I went by motobike.           

d) How did you get there?         

I went by underground.         

Tạm dịch:

a) Bạn đến đó bằng cách nào?

Mình đã đi bằng tàu lửa.

b) Bạn đến đó bằng cách nào?

Mình đã đi bằng tắc xi.

c) Bạn đến đó bằng cách nào?  

Mình đã đi bằng xe máy.

d) Bạn đến đó bằng cách nào? 

Mình đỡ đi bằng tàu điện ngầm.

1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 3

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about how you get to different places (Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác.)

Where were you on holiday?/ Where did you go? (Bạn đã ở đâu trong kì nghỉ?/ bạn đã đi đâu?)

I was............/ I went to.......................(Tôi đã ở.............../ Tôi đã đi................)

How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went by.................(Tôi đến bằng.......................)

Guide to answer

Where were you on holiday? (Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ?)

=> I was at the seaside (Mình ở bên bờ biển.)

Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

=> I went to Nha Trang. (Mình đến Nha Trang.)

How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)

=> I went there by coach. (Mình đến đó bằng xe khách.)

1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 3

Listen and write one word in each blank (Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống)

Click to listen

Guide to answer

1. Mai went to see her grandparents by motorbike(Mai đến thăm ông bà bằng xe máy.)

2. Linda went to her hometown by train(Linda đã đến quê của cô ấy bằng Tàu lửa.)

3. Nam went to the seaside by taxi(Nam đã đi đến bờ biển bằng tắc xi.)

4. Trung went to Da Nang by plane(Trung đã đến Đà Nẵng bằng máy bay.)

Audio script:

1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.

2. Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.

3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.

4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.

2. Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.

3. Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.

4. Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.

1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 3

Write about your last holiday (Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em)

1. Where did you go last holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua?)

2. How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?) 

3. What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)

4. Did you enjoy the trip? (Bạn có thích chuyến đi không?)

Guide to answer

1. I went to Vung Tau City. (Tôi đã đi Thành phố Vũng Tàu.)

2. I went by motorbike (Tôi đã đến đó bằng xe máy)

3. I swam in the sea with my family. (Tôi đã bơi ở biển với gia đình mình.)

4. Yes, I did. (Có, tôi có.)

1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 3

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn đến đó bằng cách nào?

Tôi đã đi bằng xe buýt,

Tôi đã đi bằng xe buýt

Về quê tôi.

Tôi đã rất vui,

Tôi đã rất vui,

Suốt đường về nhà.

Tôi đã đi bằng tàu lửa

Tôi đã đi bằng tàu lửa

Về quê tôi.

Tôi đã rất vui,

Tôi đã rất vui,

Suốt đường về nhà.

1.3. Lesson 3 Unit 3 lớp 5

1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Last summer, I went to the park by 'motobike. (Mùa hè trước, tôi đã đi công viên bằng xe máy.)

Last Sunday, he went to the countryside by 'underground. (Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm.)

She went to 'holiday by coach. (Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách.)

Last weekend, I went to Da Nang with my 'family. (Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tôi.)

1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 3

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

Guide to answer

1-a Last weekend, Linda went to the zoo by underground.

(Cuối tuần trước, Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.)

2-a We went back to our hometown by train.

(Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bằng tàu lửa.)

3-b Peter went to the beach with his family.

(Peter đã đi đến bờ biển với gia đình cậu ấy.)

4-a He had a nice holiday in Nha Trang.

(Cậu ấy đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.)

1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 3

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn đã đi đâu?

Bạn đã đi đâu? 

Tôi đã đi đến bờ biển

Đến bờ biển

Mùa hè năm ngoái. 

Bạn đến đó bằng cách nào?

Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa

Bằng tàu lửa

Đến đó

Bạn đã làm gì?

Tôi bơi trên biển

Bơi trên biển

Với bạn bè của tôi.

1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

Dear Tony,

My mother and I went to Phu Quoc (1) Island last summer. First, we went from our house to the airport (2) by taxi. Then we went to the island by (3) plane. It is a wonderful place. In the morning, we played (4) badminton. In the afternoon, we (5) swam in the pool. We had a wonderful time there.
See you soon, Nam

Tạm dịch:

Tony thân mến,

Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đây.

Hẹn sớm gặp lại, Nam

1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 3

Read and write (Đọc và viết)

Tạm dịch:

Mai thân mến,

Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình.

Thân,

Linda.

1. Where’s Linda’s hometown? (Quê của Linda ở đâu?)

2. How did she get to King’s Cross railway station? (Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King Cross?)

3. How did she get to her hometown? (Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô ấy?)

4. Why does she like going by train? (Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?)

5. Did she have a good time in her hometown?

(Có phải cô ấy có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?)

Guide to answer

1. Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England.

(Quê của Linda ở miền bắc nước Anh. / Nó ở miền bắc nước Anh.)

2. She went to King's Cross railway station by underground. / By underground.

(Cô ấy đã đến nhà ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. / Bằng tàu điện ngầm.)

3. She took a train to her hometown. (Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.)

4. Because she can enjoy the beautiful views on the way.

(Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.)

5. Yes, she did. (Vâng, đúng vậy.)

1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 3

Project (Dự án)

Interview two classmates about their holidays. (Phỏng vấn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.)

Guide to answer

- Where were you last summer? (Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?)

- Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

- How did you get there? (Bạn đi đến đó bằng gì?)

- What did you do? (Bạn đã làm gì?)

- What was the trip like? (Chuyến du lịch của bạn thế nào?)

- Did you enjoy it? (Bạn có thích chuyến đi đó không?)

1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 3

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể

- hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

- viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
ADMICRO

Lời kết

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ một vài từ vựng như sau:

  • holiday /ˈhɒlədeɪ/   kì nghỉ
  • trip /trɪp/   chuyến đi
  • seaside /ˈsiːsaɪd/   bở biển
  • great /ɡreɪt/   tuyệt vời
  • bay /beɪ/   vịnh
  • Imperial City /ɪmˈpɪərɪəl/ /ˈsɪti/   kinh thành
  • Ancient Town /ˈeɪnʃ(ə)nt/ /taʊn/   phổ cổ
  • island /ˈaɪlənd/   đảo
  • coach /kəʊtʃ/   xe khách
  • train /treɪn/   xe lửa, tàu lửa
  • motorbike /ˈməʊtəbaɪk/   xe máy
  • underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/   tàu ngầm
  • plane /pleɪn/   máy bay
  • forest /ˈfɒrɪst/   rừng
  • hometown /ˈhəʊmˈtaʊn/   quê, quê hương
  • underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/   tàu điện ngầm
  • coach /kəʊtʃ/   xe khách
  • motorbike /ˈməʊtəbaɪk/   xe máy
  • bus /bʌs/   xe buýt
  • plane /pleɪn/   máy bay
  • countryside /ˈkʌntrisaɪd/   miền quê, nông thôn
  • zoo /zuː/   sở thú
  • park /pɑːk/   công viên
  • beach /biːtʃ/   biển
  • airport /ˈeəpɔːt/   sân bay
NONE