Bài học Unit 4 "When's your birthday?" giới thiệu đến các em 12 tháng trong năm, hướng dẫn cách đọc ngày tháng trong Tiếng Anh và trả lời thành thạo thông qua việc quan sát hình và các sự kiện quan trọng. Bên cạnh đó, các em sẽ được hỏi - đáp ngày sinh nhật với nhau, được chúc mừng sinh nhật và cùng hát những bài hát hay liên quan đến buổi sinh nhật trong bài học vui nhộn này. Mời các em tham khảo!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 4 lớp 4 Lesson 1
1.1.1. Task 1 Unit 4 lớp 4 Lesson 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) Good morning, class. (Chào buổi sáng cả lớp.)
Good morning, Miss Hien. (Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
b) How are you? (Các em có khỏe không?)
We're fine, thank you. (Chúng em khỏe, cảm ơn cô.)
c) What is the date today, Nam? (Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?)
It's the first of October. (Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.)
d) No, it isn't! It's the second of October. (Không phải hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.)
Oh, sorry! (Ồ, xin lỗi!)
1.1.2. Task 2 Unit 4 lớp 4 Lesson 1
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the first of October. (Ngày 1 tháng 10.)
b) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the second of October. (Ngày 2 tháng 10.)
c) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the third of October. (Ngày 3 tháng 10.)
d) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the fourteenth of October. (Ngày 14 tháng 10.)
e) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the twenty-second of October. (Ngày 22 tháng 10.)
f) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It’s the thirty-first of October. (Ngày 31 tháng 10.)
1.1.3. Task 3 Unit 4 lớp 4 Lesson 1
Listen anh tick (Nghe và đánh dấu)
Guide to answer
1. b; 2. c; 3. a.
1.1.4. Task 4 Unit 4 lớp 4 Lesson 1
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
1. It's the twelfth of October. (Ngày 12 tháng 10.)
2. It's the fourteenth of October. (Ngày 14 tháng 10.)
3. It's the thirty-first of October. (Ngày 31 tháng 10.)
1.1.5. Task 5 Unit 4 lớp 4 Lesson 1
Let's sing (Chúng ta cùng hát)
What’s the date today?
Hôm này là ngày mấy?
What's the date today?
Is it the first of October?
What's the date today?
Is it the first or is it the third?
What's the date today?
It isn't the first, it isn't the third.
It's the second of October.
Tạm dịch
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Không phải ngày 1, không phải ngày 3.
Ngày 2 tháng 10.
1.2. Unit 4 lớp 4 Lesson 2
1.2.1. Task 1 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) Oh! What a nice cake! Oh! (Bánh đẹp quá!)
Yes. It's my birthday today. (Vâng. Hôm nay là sinh nhật mình.)
b) Happy birthday, Linda. (Chúc mừng sinh nhật Linda.)
Thank you. (Cảm ơn bạn.)
c) When's your birthday, Mai? (Khi nào đến sinh nhật của bạn vậy Mai?)
It's on the fifth of March. (Ngày 5 tháng 3.)
1.2.2. Task 2 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Point and say (Chỉ và nói)
a) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the first of January. (Ngày 1 tháng 1.)
b) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twelfth of February. (Ngày 12 tháng 2.)
c) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the fourteenth of March. (Ngày 14 tháng 3.)
d) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twentieth of April. (Ngày 20 tháng 4.)
e) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the thirty-first of May. (Ngày 31 tháng 5.)
f) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twenty-fourth of June. (Ngày 24 tháng 6.)
1.2.3. Task 3 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Let's talk (Cùng nói)
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
1.2.4. Task 4 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a. 3; b. 1; c. 4; d. 2.
1.2.5. Task 5 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
1. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the fourth of February. (Ngày 4 tháng 2.)
2. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the fifth of March. (Ngày 5 tháng 3.)
3. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the twenty-third of June. (Ngày 23 tháng 6.)
1.2.6. Task 6 Unit 4 lớp 4 Lesson 2
Let's chant (Chúng ta cùng hát)
Months of the year (Các tháng trong năm)
January, February, March. (Tháng 1, tháng 2, tháng 3.)
Now it's time to start. (Bây giờ là lúc để bắt đầu.)
April, May and June. (Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.)
Sing a happy tune. (Hát một giai điệu vui vẻ.)
July, August, September. (Tháng 7, tháng 8, tháng 9.)
Let's play together. (Nào chúng ta cùng chơi với nhau.)
October, November and December. (Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.)
Remember, remember, remember! (Nhớ, nhớ, nhớ nhé!)
1.3. Unit 4 lớp 4 Lesson 3
1.3.1. Task 1 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
1.3.2. Task 2 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
1. My birthday is on the ________ of December.
a. fourth
b. fifth
2. His birthday is on the twenty-first of _________
a. March
b. April
3. Her birthday is on the _________ of October.
a. sixteenth
b. seventeenth
4. My friend's birthday is on the thirtieth of __________
a. March
b. May
Guide to answer
1. b; 2. a; 3. a; 4. a.
1.3.3. Task 3 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
When’s your birthday?
(Sinh nhật của bạn là khi nào?)
When's your birthday, Mai? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?)
It's on the fifth of March. (Ngày 5 tháng 3.)
When's your birthday, Mary? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?)
It's on the fifth of March, too. (Cũng vào ngày 5 tháng 3.)
When's your birthday, Nam? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?)
It's on the second of April. (Ngày 2 tháng 4.)
When's your birthday, Peter? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?)
It's on the sixth of May. (Ngày 6 tháng 5.)
1.3.4. Task 4 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Read and stick (Đọc và trả lời)
Tạm dịch
Bạn thân mến!
Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5, là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Bạn bè mình đã tặng rất nhiều quà cho mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nhớ viết thư cho mình nha.
Peter
Guide to answer
1. b; 2. a; 3. b.
1.3.5. Task 5 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Write an invitation card (Viết về thiệp mời)
Please come to my birthday party (Mời bạn đến dự bữa tiệc sinh nhật của mình)
Guide to answer
To: Kim Ngan (Gửi bạn Kim Ngân)
Date: The fourteenth of October (Ngày 14 tháng 10)
Time: 18:30 to 20:30 (Thời gian: từ 18 giờ 30 đến 20 giờ 30)
Address: 123 Nguyen Tat Thanh Street, District 1, Ho Chi Minh City (Số 123 đường Nguyễn Tất Thành, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
From: Ngoc Nhi (Nguời gửi: Ngọc Nhi)
1.3.6. Task 6 Unit 4 lớp 4 Lesson 3
Project (Dự án)
Make a birthday card. Then tell the class about it (Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình)
Lời kết
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Mẫu câu hỏi - đáp ngày tháng:
What is the date today?
⇒ It's ......................
Ví dụ
What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
It's the twenty-second of October. (Hôm nay là ngày 22 tháng 10.)
- Mẫu câu hỏi ngày sinh nhật:
When's your birthday?
⇒ It's ..................
Ví dụ
When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
It's on the seventh of February. (Ngày 17 tháng 2.)