OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 4 mới Unit 15: When's Children's Day?


Mời các em theo dõi bài học Unit 15 "When's Children's Day?" để tìm hiểu nhiều ngày lễ, Tết trong năm, biết cách hỏi - đáp lưu loát và ghi nhớ thời gian xảy ra các ngày lễ đặc biệt ấy cũng như học thêm vốn từ mới phong phú và cùng nhau chia sẻ các hoạt động ngày Tết với bạn bè.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 15 lớp 4 Lesson 1

1.1.1. Task 1 Unit 15 lớp 4 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

a) Xin chào Mai. Hôm nay trông bạn rất lịch sự!

Vâng, bởi vì mình sắp đi dự một bữa tiệc.

b) Tiệc gì vậy?

Đó là buổi tiệc nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi.

c) Khi nào?

Ngày 1 tháng 6.

d) Hãy đến và tham gia cùng chúng mình.

Vâng! Cảm ơn.

1.1.2. Task 2 Unit 15 lớp 4 Lesson 1

Point and say (Chỉ và nói)

Work in pairs. Ask your partners about holidays and festivals in Viet Nam and other countries (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về ngày nghỉ và lễ hội ở Việt Nam và các nước khác)

When is ..................?

It's on ....................

Guide to answer

a) When is New Year(Tết đến khi nào?)

It's on the first of January. (Ngày 1 tháng 1.)

b) When is Children's Day(Quốc tế Thiếu nhi là ngày mấy?)

It's on the first of June. (Ngày 1 tháng 6.)

c) When is Teachers' Day(Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày mấy?)

It's on the twentieth of November. (Ngày 20 tháng 11.)

d) When is Christmas(Giáng sinh là ngày mấy?)

It's on the twenty-fifth of December. (Ngày 25 tháng 12.)

1.1.3. Task 3 Unit 15 lớp 4 Lesson 1

Listen anh tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. b; 2. a; 3. c

1.1.4. Task 4 Unit 15 lớp 4 Lesson 1

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1. When is Christmas? (Khi nào là Giáng sinh?)

It's on on the twenty-fifth of December. (Ngày 25 tháng 12.)

2. When is Teachers' Day? (Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?)

It's on the twentieth of December. (Ngày 20 tháng 11.)

3. When is Children's Day? (Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?)

It's on the first of June. (Ngày 1 tháng 6.)

1.1.5. Task 5 Unit 15 lớp 4 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Happy New Year!

(Chúc mừng năm mới!)

Happy, Happy New Year! (Chúc mừng, chúc mừng năm mới!)

Happy, Happy New Year! (Chúc mừng, chúc mừng năm mới!)

Time for hope and time for cheer. (Khoảng khắc hy vọng và chúc mừng.)

Happy, Happy New Year! (Chúc mừng, chúc mừng năm mới!)

Happy, Happy New Year! (Chúc mừng, chúc mừng năm mới!)

Happy, Happy New Year! (Chúc mừng, chúc mừng năm mới!)

A song of joy for all to hear. (Một bài hát vui vẻ cho mọi người cùng thưởng thức.)

A new year comes! We say, hooray! (Một năm mới đến! Chúng ta nói hoan hô!)

Happy New Year! (Chúc mừng năm mới!)

1.2. Unit 15 lớp 4 Lesson 2

1.2.1. Task 1 Unit 15 lớp 4 Lesson 2

Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Tạm dịch

a) Bạn đang làm gì vậy Mai?

Mình đang trang trí nhà cửa. Sắp đến Tết rồi.

b) Bạn làm gì vào ngày Tết?

Mình mặc quần áo đẹp.

c) Còn gì nữa không?

Mình ăn nhiều bánh chưng.

d) Mình nhận tiền lì xì từ ba mẹ mình.

Ồ, mình thích Tết!

1.2.2. Task 2 Unit 15 lớp 4 Lesson 2

Point and say (Chỉ và nói)

What do you do at Tet?

I .......................

Guide to answer

a) What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào ngày Tết?)

make banh chung. (Mình gói Bánh Chưng.)

b) What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào ngày Tết?)

decorate the house. (Mình trang trí nhà cửa.)

c) What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào ngày Tết?)

watch the firework displays. (Mình xem bắn pháo hoa.)

d) What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào ngày Tết?)

visit grandparents. (Mình thăm ông bà.)

1.2.3. Task 3 Unit 15 lớp 4 Lesson 2

Let's talk (Cùng nói)

When is...? (Khi nào... ?)

What do you do at/on...? (Bạn vào gì vào...?)

1.2.4. Task 4 Unit 15 lớp 4 Lesson 2

Listen and circle (Nghe và chọn đáp án đúng)

What do they do at Tet?

1. Phong ...............

a. buys flowers

b. decorates the house

2. His parents ..................

a. go shopping

b. make banh chung

3. His sister ..........................

a. wears new clothes

b. gets lucky money

4. Phong and his sister ................

a. watch firework displays

b. visit teachers

Guide to answer

1. a; 2. b; 3. b; 4. a

1.2.5. Task 5 Unit 15 lớp 4 Lesson 2

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1. Mai and her mother go shopping. (Mai và mẹ cô ấy đi mua sắm.)

2. Phong and his father decorate the house. (Phong và bố cậu ấy trong hoàng căn nhà.)

3. Nam and his father make banh Chung. (Nam và bố cậu ấy gói Bánh Chưng.)

4. Hoa and her brother visit their grandparents. (Hoa và anh trai cô ấy thăm ông bà của họ.)

1.3. Unit 15 lớp 4 Lesson 3

1.3.1. Task 1 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và đọc lại)

Tạm dịch

Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.

Vui lòng đóng cửa lại.

Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.

Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.

1.3.2. Task 2 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Listen and write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

1. We give our teachers lots of ....................... on Teachers' Day.

2. ................. the door, please.

3. The ............. are beautiful.

4. She's cleaning the ................... now.

Guide to answer

1. flowers

2. close

3. clothes

4. floor

Tạm dịch

1. Chúng tôi tặng nhiều hoa cho thầy, cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam.

2. Vui lòng đóng cửa lại.

3. Quần áo rất đẹp.

4. Cô ấy đang lau nhà.

1.3.3. Task 3 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Let’s chant (Chúng ta cùng hát ca)

What do you do at Tet?

(Bạn làm gì vào ngày Tết?)

We buy flowers (Chúng ta mua hoa)

And decorate the house. (Và trang trí nhà cửa.)

We clean the floor (Chúng ta lau nhà)

And we wear new clothes. (Và chúng ta mặc quần áo mới.)

We go out (Chúng ta đi ra ngoài)

And run along the street. (Và chạy theo con đường.)

We see our family (Cùng với gia đình)

And all our friends. (Và tất cả bạn bè chúng ta.)

1.3.4. Task 4 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Read and answer (Đọc và trả lời)

Tạm dịch

Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng nhà cửa và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.

Guide to answer

1. It's Tet soon. 

2. Mai's family go to the market and buy many flowers(Tết sắp đến rồi.)

3. They decorate their house and make banh chung(Chúng tôi trang hoàng nhà cửa và gói bánh chưng.)

4. They watch the firework displays(Chúng tôi xem bắn pháo hoa.)

5. They visit their grandparentsteachers and friends. (Chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè.)

1.3.5. Task 5 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Write about your Tet (Viết về ngày Tết của em)

Before Tet, I .......................................................

During Tet, I .....................................................

Guide to answer

Before Tet, I decorate my house and make banh tet. I go to the flower market and buy many flowers. I watch the firework displays.

During Tet, I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents and friends.

Tạm dịch

Trước Tết, tôi trang trí nhà cửa và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và mua nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.

Trong Tết tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi và bạn bè.

1.3.6. Task 6 Unit 15 lớp 4 Lesson 3

Project (Dự án)

Make a greeting card for Tet. Then write wishes to your friends (Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn em)

To: ......................

Wishes: ..............................

From: ....................................

Guide to answer

To: Jack

Wishes: Happy New Year to you and your family!

From: Ivy

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
ADMICRO

Lời kết

Qua bài học này các em cần lưu ý các nội dung sau

a. Từ vựng

  • New Year: Năm mới, Tết
  • Children Day: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
  • Teachers' Day: Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • Christmas: lễ Giáng sinh
  • make banh chung: gói Bánh Chưng
  • decorate: trang trí, trang hoàng
  • watch firework displays: xem bắn pháo hoa
  • wear: mặc (quần áo)
  • lucky money: tiền lì xì
  • visit: thăm
  • what else?: còn gì nữa không, còn gì khác không?

b. Cấu trúc

- Các em dùng mẫu câu sau để hỏi về thời gian diễn ra các ngày lễ trong năm:

When is ..................?

It's on ....................

Ví dụ

When is Christmas(Khi nào là Giáng sinh?)

It's on on the twenty-fifth of December. (Ngày 25 tháng 12.)

- Để hỏi về các hoạt động trong ngày Tết, các em dùng mẫu câu sau:

What do you do at Tet?

I .......................

Ví dụ

What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào ngày Tết?)

make banh chung. (Mình gói Bánh Chưng.)

NONE