OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 3 mới Unit 19: They're in the park


Bài học Unit 19 "They're in the park" giới thiệu đến các em cấu trúc tiếp diễn với ngôi thứ ba số nhiều và cấu trúc hỏi thời tiết như thế nào; đồng thời bài học còn cung cấp từ vựng về các hoạt động giải trí hằng ngày cũng như một số tính từ thường gặp để mô tả thời tiết. Mời các em tham khảo!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 19 lớp 3 Lesson 1

1.1.1. Task 1 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Nam và Quân có ở đây không ạ?

Không có ở đây. Chúng ở trong công viên.

b) Họ đang làm gì?

Chúng đang trượt băng.

1.1.2. Task 2 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They're cycling(Họ đang đạp xe đạp.)

b) What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They're skating(Họ đang trượt băng.)

c) What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They're flying kites(Họ đang thả diều.)

d) What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They're skipping(Họ đang nhảy dây.)

1.1.3. Task 3 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

What are they doing?

(Họ đang làm gì?)

They're cycling.

What are they doing?

They're skating.

What are they doing? 

They're flying kites. 

What are they doing?

They're skipping. 

What are they doing?

They're playing football. 

Tạm dịch

Họ đang cưỡi xe đạp.

Họ đang làm gì?

Họ đang trượt băng.

Họ đang làm gì?

Họ đang thả diều.

Họ đang làm gì?

Họ đang nhảy dây.

Họ đang làm gì?

Họ đang đá bóng.

1.1.4. Task 4 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. b; 2. a

1. Mai: Where are Nam and Quan? (Nam và Quân đang ở đâu?)

Phong: They're in the park. (Họ đang ở công viên.)

Mai: What are they doing there? (Họ đang làm gì ở đó?)

Phong: They're flying kites with their friends. (Họ đang thả diều với các bạn.)

2. Nam: Where are the girls? (Những cô gái đang ở đâu?)

Quan: They're in the park. (Họ đang ở công viên.)

Nam: What are they doing there? (Họ đang làm gì ở đó?)

Quan: They're skipping. (Họ đang nhảy dây.)

1.1.5. Task 5 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Read and write (Đọc và viết)

My name is Phong. Today I am in the park wiht my friends. We are doing sports and playing games. Some of the boys and I are playing football. Some of the girls are skipping. My friend Mai is cycling. Nam and Quan are flying kites. We are happy in the park.

1. The children are in .............

2. Some of the boys are ...............

3. Some of the girls are ..............

4. Mai is ...........................

5. Nam and Quan are .........................

Guide to answer

1. The children are in the park.

2. Some of the boys are playing football.

3. Some of the girls are skipping.

4. Mai is cycling.

5. Nam and Quan are flying kites.

Tạm dịch

Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.

1. Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. Một vài bạn trai đang đá bóng.

3. Một vài bạn gái đang nhảy dây.

4. Mai đang đạp xe đạp.

5. Nam và Quân đang thả diều.

1.1.6. Task 6 Unit 19 lớp 3 Lesson 1

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

1. Where are you now?

2. What are you doing?

Guide to answer

1. I am at home.

2. I am watching TV.

Tạm dịch

1. Tôi đang ở nhà.

2. Tôi đang xem ti vi.

1.2. Unit 19 lớp 3 Lesson 2

1.2.1. Task 1 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Xin chào Mai. Đây là Linda.

Mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Ồ, tuyệt!

b) Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào vậy Linda?

Trời nắng.

1.2.2. Task 2 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's sunny(Trời nắng.)

b) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's rainy(Trời mưa.)

c) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's cloudy(Trời có mây.)

d) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's windy(Trời có gió.)

e) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's snowy(Trời có tuyết.)

f) What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's stormy(Trời có bão.)

1.2.3. Task 3 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Guide to answer

- What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's sunny(Trời nắng.)

- What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's rainy(Trời mưa.)

- What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's cloudy(Trời có mây.)

- What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

It's windy(Trời có gió.)

1.2.4. Task 4 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 2; b. 1; c. 4; d. 3

1. Mai: Let's play a game. (Cùng chơi trò chơi nào!)

Nam: OK. (Được.)

Mai: Look at this picture. What's the weather like? (Nhìn vào bức hình này đi. Thời tiết thế nào?)

Nam: It's rainy. (Trời có mưa.)

Mai: Well done! (Tốt lắm!)

2. Mai: How about this picture. What's the weather like? (Còn hình này thì sao? Thời tiết thế nào?)

Nam: It's sunny. (Trời nắng.)

Mai: Well done! Now it's your turn. (Tốt lắm! Giờ đến lượt bạn.)

3. Nam: Look at this picture. What's the weather like? (Nhìn vào bức hình này đi. Thời tiết thế nào?)

Mai: It's cloudy. (Trời có mây.)

Nam: No, Mai! It's snowy. (Không phải rồi Mai. Trời có tuyết.)

4. Nam: And this picture. What's the weather like? (Và hình này nữa. Thời tiết thế nào?)

Mai: It's cloudy! (Trời có mây.)

Nam: Well done, Mai! (Đúng rồi Mai!)

1.2.5. Task 5 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Look, read and write (Nhìn, đọc và viết)

Guide to answer

1. It is cloudy in Ha Noi today.

2. It is windy in Hue today.

3. It is rainy in Da Nang today.

4. It is sunny in Ho Chi Minh City today.

Tạm dịch

1. Hôm nay thời tiết ở Hà Nội có mây.

2. Hôm nay thời tiết ở Huế có gió.

3. Hôm nay thời tiết ở Đà Nẵng có mưa.

4. Hôm nay thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh có nắng.

1.2.6. Task 6 Unit 19 lớp 3 Lesson 2

Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

The weather song

(Bài hát về thời tiết)

What is the weather like?

What is the weather like?

It is sunny and windy 

In my hometown.

What is the weather like?    

What is the weather like?

It is cloudy and rainy.

Tạm dịch

Thời tiết thế nào?

Thời tiết thế nào?

Trời nắng và gió

Trên quê tôi.

Thời tiết thế nào?

Thời tiết thế nào?

Trơi có mây và mưa.

1.3. Unit 19 lớp 3 Lesson 3

1.3.1. Task 1 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Tạm dịch

- Hôm nay trời mưa.

- Tôi thường trượt băng trong công viên.

1.3.2. Task 2 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Listen and write (Nghe và viết)

1. I like .................. days.

2. My sister and I ............... in the playground.

Guide to answer

1. I like rainy days.

2. My sister and I skate in the playground.

Tạm dịch

1. Tôi thích những ngày mưa.

2. Chị gái và tôi trượt băng ở sân chơi.

1.3.3. Task 3 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Where are you?

(Bạn ở đâu?)

Where are you?

In the park.

In the park.

What's the weather like?

It's sunny.

It's sunny.

What are you doing?

I'm cycling.

I'm cycling.

What are your friends doing?

They're skating.

They're skating.

What are your friends doing?

They're skipping.

They're skipping.

Tạm dịch

Bạn ở đâu?

Trong công viên. 

Trong công viên. 

Thời tiết thế nào?

Trời nắng. 

Trời nắng.

Bạn đang làm gì?

Mình đang đạp xe đạp.

Mình đang đạp xe đạp.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang trượt pa-tanh.

Họ đang trượt pa-tanh.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang nhảy dây.

Họ đang nhảy dây.

1.3.4. Task 4 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - c

Where are you? - I'm in the park with my friends. (Bạn ở đâu? - Mình ở trong công viên với bạn.)

2 - d

What are you doing? - We're skating. (Bạn đang làm gì? - Chúng ta đang trượt băng.)

3 - b

What's the weather like? - It's sunny and windy. (Thời tiết thế nào? - Trời có nắng và đầy gió.)

4 - e

What is Nam doing? - He's cycling. (Nam đang làm gì? - Cậu ta đang cưỡi xe đạp.)

5 - a

What is Mai doing? - She's skipping. (Mai đang làm gì? - Cô ấy đang nhảy dây.)

1.3.5. Task 5 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành câu)

skating           playing          weather            flying            park

The (1) ...................... is fine today. It is sunny and windy. We are in the (2) ................... Mai and Linda are (3) ..................... kites. Nam, Phong and Tony are (4) .................... football. Peter and Quan are (5) .................... We are happy in the park.

Guide to answer

The (1) weather is fine today. It is sunny and windy. We are in the (2) park. Mai and Linda are (3) flying kites. Nam, Phong and Tony are (4) playing football. Peter and Quan are (5) skating. We are happy in the park.

Tạm dịch

Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diều. Nam, Phong và Tony đang chơi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.

1.3.6. Task 6 Unit 19 lớp 3 Lesson 3

Project (Dự án)

Draw and colour a weather icon for tomorrow's weather in your place. Present them to your class (Vẽ và tô màu các biểu tượng thời tiết về thời tiết ngày mai ở tại nơi em ở. Đưa cho bạn ở lớp xem.)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
ADMICRO

Lời kết

Qua bài học này các em cần ghi nhớ:

a. Từ vựng

  • cycling: cưỡi xe đạp
  • skating: trượt băng
  • flying kites: thả diều
  • skipping: nhảy dây
  • sunny: có nắng
  • cloudy: có mây
  • snowy: có tuyết
  • rainy: có mưa
  • windy: có gió
  • stormy: có bão
  • weather: thời tiết

b. Cấu trúc

- What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They are + Động từ thêm -ing. (V-ing).

Ví dụ

What are they doing? (Họ đang làm gì?)

They are skipping(Họ đang nhảy dây.)

- Cấu trúc hỏi về thời tiết:

What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

⇒ It's ............... (Trời ..............)

Ví dụ

What's the weather like? (Thời tiết thế nào vậy?)

⇒ It's sunny(Trời nắng.)

NONE