OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Express Congratulations and Good Wishes Unit 12 lớp 11 Celebrations


Đến với nội dung bài học Unit 12 - Express Congratulations and Good Wishes, các em sẽ tích lũy cho mình một số mẹo nhỏ để bày tỏ lời chúc mừng. Bên cạnh đó, HOC247 còn giới thiệu đến các em cấu trúc và bài tập thực hành về Would rather. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 12 lớp 11 Language Expansion Task A

Read the expressions and how we use them.

(Đọc các biểu thức và cách chúng A sử dụng chúng)

 

Guide to answer

Các em học sinh tự luyện tập

1.2. Unit 12 lớp 11 Language Expansion Task B

Write the correct expression for each situation in your notebook.

(Viết cách diễn đạt đúng cho từng tình huống vào vở)

 

Guide to answer

1. "Good luck with your exam tomorrow. You've got this!"

2. "Thank you so much for having A over for Thanksgiving. The food was delicious and it was great spending tiA with you."

3. "Congratulations on your upcoming wedding! I'm so happy for you and your B."

4. "Happy birthday! I hope you have a wonderful day filled with joy and celebration."

5. "Congratulations on acing your exam! That's fantastic news."

6. "It's currently midnight on December 31st in London. Happy New Year!"

 

Tạm dịch

1. "Chúc may mắn với bài kiểm tra ngày mai. Bạn đã có cái này!"

2. "Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã mời A đến dự Lễ Tạ ơn. Đồ ăn rất ngon và thật tuyệt khi được dành thời gian bên bạn."

3. "Chúc mừng đám cưới sắp tới của bạn! A rất mừng cho bạn và người ấy."

4. "Chúc mừng sinh nhật! A hy vọng bạn có một ngày tuyệt vời tràn ngập niềm vui và kỷ niệm."

5. "Chúc mừng bạn đã đạt kết quả cao trong kỳ thi! Đó là một tin tuyệt vời."

6. "Bây giờ ở London đang là nửa đêm ngày 31 tháng 12. Chúc mừng năm mới!"

1.3. Unit 12 lớp 11 Grammar Task C

Use 'I'd rather' to write sentences about things you would like to do on your birthday.

(Sử dụng 'A muốn' để viết câu về những điều bạn muốn làm vào ngày sinh nhật của bạn)

 

Guide to answer

1. I'd rather have a big party than a small party.

2. I'd rather eat in a restaurant than at hoA on my birthday.

3. I'd rather invite a few close friends than lots of people on my birthday.

4. I'd rather get presents than flowers on my birthday.

5. I'd rather wear nice clothes than jeans and a T-shirt on my birthday.

 

Tạm dịch

1. A thà tổ chức một bữa tiệc lớn còn hơn một bữa tiệc nhỏ.

2. A thà ăn ở nhà hàng hơn là ở nhà vào ngày sinh nhật của mình.

3. A thà mời một vài người bạn thân còn hơn là mời nhiều người vào ngày sinh nhật của mình.

4. A thà nhận quà còn hơn nhận hoa vào ngày sinh nhật.

5. A thà mặc quần áo đẹp hơn quần jean và áo phông vào ngày sinh nhật của mình.

1.4. Unit 12 lớp 11 Grammar Task D

Ask B about his or her preferences. Use the choices in C and 'Would you rather ...?'

(Hỏi B về sở thích của họ. Sử dụng các lựa chọn trong C và 'Bạn có muốn ...?')

 

Guide to answer

A: Hey, have you decided what you want to do for your birthday?

B: Not really, I'm not sure yet.

A: Well, I made a list of options. Would you rather have a big party or a small party?

B: Hmm, I think I'd rather have a small party with just a few close friends.

A: Okay, got it. How about dinner? Would you rather eat at hoA or go out to a restaurant?

B: I'd rather go out to a restaurant. It's a special occasion, so it would be nice to have a fancy dinner.

A: Good point. And what about who to invite? Would you rather invite lots of people or just a few close friends?

B: I think I'd rather keep it small and just invite a few close friends.

A: Sounds good. What about gifts? Would you rather get flowers or presents?

B: Definitely presents. Flowers are nice, but I'd rather have soAthing I can keep and use.

A: Makes sense. And lastly, what would you rather wear on your birthday? Nice clothes or just jeans and a T-shirt?

B: I'd rather wear soAthing nice, like a dress or a suit. It's a special day, so why not dress up a bit?

A: I totally agree. It sounds like we've got a plan for your birthday then.

 

Tạm dịch

A: Này, bạn đã quyết định được mình muốn làm gì vào ngày sinh nhật chưa?

B: Không hẳn, A vẫn chưa chắc chắn.

A: À, A đã lập một danh sách các lựa chọn. Bạn muốn tổ chức một bữa tiệc lớn hay một bữa tiệc nhỏ?

B: Hmm, A nghĩ A muốn tổ chức một bữa tiệc nhỏ chỉ với một vài người bạn thân.

A: Được rồi, hiểu rồi. Còn bữa tối thì sao? Bạn thích ăn ở nhà hay đi ra nhà hàng hơn?

B: A thích đi ăn nhà hàng hơn. Đây là một dịp đặc biệt nên sẽ thật tuyệt nếu có một bữa tối thịnh soạn.

A: Điểm tốt. Và mời ai thì sao? Bạn muốn mời nhiều người hay chỉ một vài người bạn thân?

B: A nghĩ A muốn tổ chức nhỏ và chỉ mời một vài người bạn thân.

A: Nghe hay đấy. Còn quà tặng thì sao? Bạn thích nhận hoa hay quà hơn?

B: Chắc chắn có quà. Hoa đẹp lắm, nhưng A muốn có thứ gì đó để giữ và sử dụng hơn.

A: Có lý đấy. Và cuối cùng, bạn muốn mặc gì vào ngày sinh nhật của mình? Quần áo đẹp hay chỉ quần jean và áo phông?

B: A thích mặc thứ gì đó đẹp hơn, như một chiếc váy hoặc một bộ vest. Đây là một ngày đặc biệt, vậy tại sao bạn không ăn diện một chút nhỉ?

A: A hoàn toàn đồng ý. Có vẻ như chúng A đã có kế hoạch cho ngày sinh nhật của bạn rồi.

1.5. Unit 12 lớp 11 Conversation Task E

Listen to the conversation. What are they going to celebrate?

(Nghe đoạn hội thoại. Họ sẽ ăn mừng gì?)

 

Guide to answer

They are going to celebrate Katie's new job by going out for dinner with friends.

(Họ sẽ ăn mừng công việc mới của Katie bằng cách đi ăn tối với bạn bè)

1.6. Unit 12 lớp 11 Conversation Task F

Practice the conversation in pairs. Then, make new conversations. Change the situation and how you are going to celebrate.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Sau đó, thực hiện các cuộc trò chuyện mới. Thay đổi tình hình và cách bạn sẽ ăn mừng)

 

Guide to answer

Sara: Hey Tom, I have some exciting news!

Tom: Hi Sara, what's up?

Sara: I just found out that I got accepted into the Master's program at the university!

Tom: That's amazing, congrats! How are you planning to celebrate?

Sara: I was thinking of doing something outdoorsy, like going on a hike or a bike ride.

Tom: That sounds like a great idea! Do you have a specific trail or route in mind?

Sara: Actually, I was thinking of trying out a new trail I heard about in the nearby state park. It's supposed to have great views and not be too crowded.

Tom: Sounds perfect! When do you want to go?

Sara: How about this weekend? I was thinking of doing it on Saturday morning and then grabbing lunch at a nearby restaurant afterwards.

Tom: Count me in! Let's invite a few more friends to join us too.

Sara: That sounds like a plan. I'll send out invites and let everyone know the details.

 

Tạm dịch

Sara: Này Tom, tôi có một số tin tức thú vị!

Tom: Chào Sara, có chuyện gì thế?

Sara: Tôi mới biết mình đã được nhận vào chương trình Thạc sĩ ở trường đại học!

Tom: Thật tuyệt vời, xin chúc mừng! Bạn dự định ăn mừng như thế nào?

Sara: Tôi đang nghĩ đến việc làm điều gì đó ngoài trời, như đi bộ đường dài hoặc đạp xe.

Tom: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời! Bạn có ý tưởng về một con đường hoặc tuyến đường cụ thể không?

Sara: Thực ra, tôi đang nghĩ đến việc thử một con đường mòn mới mà tôi nghe nói ở công viên tiểu bang gần đó. Nó được cho là có tầm nhìn tuyệt vời và không quá đông đúc.

Tom: Nghe có vẻ hoàn hảo! Khi nào bạn muốn đi?

Sara: Cuối tuần này thế nào? Tôi đang nghĩ đến việc làm việc đó vào sáng thứ Bảy và sau đó đi ăn trưa tại một nhà hàng gần đó.

Tom: Hãy tính tôi vào! Hãy mời thêm một vài người bạn nữa cùng tham gia cùng chúng tôi nhé.

Sara: Nghe có vẻ như một kế hoạch. Tôi sẽ gửi thiệp mời và thông báo chi tiết cho mọi người.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Read the words and definitions and fill in the blanks.

(Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống.)

budgeting: the process of making and following a plan for spending your money

society: a group of people who join together to share a hobby or interest

deadlines: points in time by which tasks must be finished

remind: help remember something that you must do

time management: the ability to use your time effectively or productively, especially at work

Most young people are excited about moving out and starting a new life on a university or college campus. But first, you will need to learn many basic skills.

You will need to learn domestic skills. Your parents won't be there to cook for you or wash your clothes. No one will fix the broken light for you. You'll need to learn how to do all these things.

At university, you'll probably have (1) deadliness to complete your essays and assignments so (2) _______ is also important. Plan ahead and (3) _______ yourself about tasks that need to be finished.

Another skill students need to learn is (4) _______ to make sure to have enough money to pay for important things like food and study books. Think carefully before you buy anything and try to save money.

At university, you'll meet lots of new people and building relationships is another important life skill. Joining a (5) _______ where you can share an interest such as sport or drama with other students can help you make friends easier.

 

Key (Đáp án)

1. deadlines

2. time management

3. remind

4. budgeting

5. society

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ kiến thức như sau:

Một số cách để bày tỏ lời chúc mừng đến một người nào đó:

  • Congrats!
  • Hats off to you!
  • (Give yourself) a pat on the back
  • Get in there!! Or just Get in! (British)
  • Good on you! or Good for you!
  • Good/great job! (pronunciation difference)
  • Sensational!
  • You did it!
  • Nice going!
  • Nice one!
  • Way to go!
  • Kudos!
  • Keep up the good work (good for projects/work)
  • Mad respect

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ask Questions to Get More Information

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 - Express Congratulations and Good Wishes chương trình Tiếng Anh lớp 11 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 11 Cánh diều Express Congratulations and Good Wishes.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 12 - Express Congratulations and Good Wishes Tiếng Anh 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comAnt ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE
OFF