OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa với số mũ thực

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 460823

    Cho số nguyên dương n ≥ 2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu...?

    • A. b= a
    • B. a= b
    • C. a= bn
    • D. n= b
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 460824

    Cho a > 0, b < 0, α ∉ Z, n ∈ N*, khi đó biểu thức nào bên dưới đây không có nghĩa?

    • A. an
    • B. bn
    • C. aα
    • D. bα
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 460825

    So sánh nào bên dưới đây đúng?

    • A. \({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^2} > 1\)
    • B. \({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^2} = 1\)
    • C. \({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^2} < 1\)
    • D. \({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^2} > 2\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 460826

    Cho m ∈ N*. So sánh nào bên dưới đúng?

    • A. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
    • B. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
    • C. \(1 < {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
    • D. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m} > 1\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 460827

    Chọn kết luận đúng trong các kết luận bên dưới?

    • A. Căn bậc 4 của 16 là 2 và -2
    • B. Căn bậc 4 của 16 là 2
    • C. Căn bậc 4 của 16 là 4 và -4
    • D. Căn bậc 4 của 16 là 4
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 460828

    Với 0 < a < b, m ∈ N* thì:...?

    • A. a> bm
    • B. am < bm
    • C. 1 < a< bm
    • D. am > bm > 1
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 460829

    Cho a > 0, chọn khẳng định đúng bên dưới?

    • A. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt{a}^{{10}}\)
    • B. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = {a}^{{10}}\)
    • C. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[1]{a}^{{10}}\)
    • D. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[{10}]{a}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 460830

    Số căn bậc 6 của số -12 là?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. Vô số
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 460831

    Với n ∈ \(N^∗\) thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại thành?

    • A. an
    • B. na
    • C. na
    • D. a + n
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 460832

    Tính giá trị biểu thức: \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16}}a} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {( - 32)^{ - \frac{4}{5}}}\)?

    • A. 1
    • B. \(\frac{1}{{16}}\)
    • C. \(1\frac{3}{{16}}\)
    • D. \(\frac{7}{{8}}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF