OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ 11 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Thiện Thuật

45 phút 30 câu 19 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 136869

    Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?

    • A.

       8.         

    • B. 4.  
    • C. 6.             
    • D.  2.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 136870

    Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là :

    • A.

      0,75 mm   

    • B. 0,25 mm                
    • C. 1 mm        
    • D. 0,5 mm
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 136871

    Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ?

    • A.

      Đường bao thấy. 

    • B. Đường tâm       
    • C. Đường bị khuất   
    • D.  Đường ghi kích thước
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 136872

    Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây ?

    • A.

      Đường tâm, trục đối xứng         

    • B. Đường gióng
    • C. Đường kích thước    
    • D. Đường bao thấy
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 136873

    Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu ?

    • A.

      Phía dưới hình chiếu đứng     

    • B. Phía trên hình chiếu đứng
    • C. Bên trái hình chiếu đứng      
    • D. Bên phải hình chiếu đứng
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 136874

    Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ?

    • A.

       Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt     

    • B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt
    • C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt     
    • D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 136875

    Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu

    • A.

       Một nửa             

    • B. Chập                 
    • C. Toàn bộ       
    • D. Rời
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 136876

    Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.

    • A.

      đường bao thấy.     

    • B. đường bao khuất,       
    • C. đường bao.      
    • D.  đường giới hạn. 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 136877

    Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo?

    • A.

      Góc trục đo.       

    • B.  Mặt phẳng hình chiếu.                 
    • C. Hệ số biến dạng.     
    • D. Cả ba thông số. 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 136878

    Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể.

    • A.

      song song.      

    • B. không song song.    
    • C.  vuông góc.      
    • D. cắt nhau.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 137176

    Có mấy khổ giấy chính?

    • A.

      2             

    • B. 3    
    • C. 4              
    • D. 5
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 137177

    Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

    • A.  A          
    • B. A1          
    • C. A         
    • D.  Amax
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 137178

     Phát biểu nào sau đây sai?

    • A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm      
    • B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
    • C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm        
    • D.  Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 137179

    Phát biểu nào sau đây đúng:

    • A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
    • B.  Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
    • C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
    • D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 137180

    Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:

    • A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
    • B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
    • C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
    • D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 137181

    Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?

    • A. 1        
    • B. 2      
    • C. 3           
    • D. 4
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 137182

    Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất)

    • A. Trước vật thể     
    • B. Trên vật thể  
    • C. Sau vật thể 
    • D. Dưới vật thể
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 137183

    Mặt cắt là gì?

    • A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
    • B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
    • C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
    • D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 137184

    Hình cắt là gì?

    • A. Là hình biểu diễn mặt cắt
    • B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
    • C.  Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
    • D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 137185

    Có mấy loại mặt cắt:

    • A.  2
    • B.  3                
    • C. 4    
    • D. 5
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 137186

    Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

    • A. 1      
    • B. 2           
    • C.  3      
    • D.  4
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 137187

    Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

    • A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
    • B. p = q ≠ r
    • C. p ≠ q = r
    • D. P = r ≠ q
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 137188

    Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:

    • A.  2 chiều vật thể  
    • B.  3 chiều vật thể          
    • C. 4 chiều vật thể         
    • D. 1 chiều vật thể
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 137189

    Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

    • A. Song song     
    • B. Vuông góc             
    • C. Xuyên tâm       
    • D. Bất kì
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 137190

    Mặt phẳng tầm mắt là:

    • A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
    • B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
    • C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
    • D. Mặt phẳng hình chiếu
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 137191

    Đường chân trời là đường giao giữa:

    • A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
    • B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
    • C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
    • D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 137192

    Thiết kế gồm mấy giai đoạn?

    • A. 4       
    • B. 5    
    • C. 6             
    • D.  7
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 137193

    Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:

    • A. Xác định hình dạng sản phẩm
    • B. Xác định kết cấu sản phẩm
    • C. Xác định chức năng sản phẩm
    • D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 137194

    Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:

    • A. Xác định đề tài thiết kế           
    • B. Lập hồ sơ kĩ thuật
    • C. Làm mô hình thử nghiệm              
    • D. Chế tạo thử
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 137195

    Chọn phát biểu sai:

    • A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
    • B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
    • C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
    • D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF