Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 375332
Trong Pascal, câu lệnh nào dùng để đặt màu cho nền của màn hình?
- A. TextBackground(color);
- B. TextColor(color);
- C. SetColor(color);
- D. GotoXY(x, y);
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 375333
Phát biểu nào đúng về lời gọi hàm và lời gọi thủ tục?
- A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự
- B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự
- C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự
- D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy thuộc vào từng thủ tục
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 375334
Hàm chuẩn nào thực hiện biến giá trị thực 6 thành 7?
- A. Odd;
- B. Round;
- C. Trunc;
- D. Abs;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 375335
Nhận định nào về tham số là sai?
- A. Một hàm có thể có cả tham số giá trị và tham số biến;
- B. Có thể truyền biến số cho tham số giá trị ;
- C. Có thể truyền giá trị cho tham số biến;
- D. Có thể dùng tham số biến để nhận kết quả;
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 375336
Mô tả nào về hàm chưa chính xác?
- A. Phải trả lại kết quả
- B. Phải có tham số
- C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó
- D. Có thể có các biến cục bộ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 375337
Yếu tố nào xác định kiểu của một hàm?
- A. Kiểu của các tham số
- B. Kiểu giá trị trả về
- C. Tên hàm
- D. Địa chỉ mà hàm trả về
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 375338
Lệnh nào có thể tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau?
- A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
- B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
- C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
- D. Rtd := R1 + R2 + R3;
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 375339
Nêu cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp?
- A. repeat( < biến tệp >);
- B. reset ( < biến tệp >);
- C. restart ( < biến tệp >);
- D. rewrite ( < biến tệp >);
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 375340
Nêu cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp?
- A. < biến tệp > := < tên tệp >;
- B. < tên tệp > := < biến tệp >;
- C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );
- D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 375341
Bước đầu tiên để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước là gì?
- A. Gắn tên tệp cho biến tệp
- B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
- C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
- D. Đóng tệp
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 375342
Nêu cú pháp để khai báo biến tệp văn bản?
- A. var < tên tệp > : txt;
- B. var < tên biến tệp > : txt;
- C. var < tên tệp > : text;
- D. var < tên biến tệp > : text;
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 375343
Dữ liệu kiểu tệp có đặc điểm như thế nào?
- A. sẽ bị mất hết khi tắt máy
- B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
- C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
- D. cả A. B. C đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 375344
Thế nào là tệp có cấu trúc?
- A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
- B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
- C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
- D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 375345
Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm như thế nào?
- A. Không được lớn hơn 8Kb
- B. Không được lớn hơn 128Mb
- C. Không được lớn hơn 1Gb
- D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 375346
Để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 câu lệnh được sử dụng?
- A. var f1, f2: text;
- B. var f1,f2: txt;
- C. var f1.txt, f2.txt;
- D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 375347
Muốn đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta dùng lệnh nào?
- A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
- C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 375491
Mở tệp để đọc dữ liệu, ta sử dụng lệnh nào?
- A. Reset (< tên tệp >);
- B. Reset (< biến tệp >);
- C. Rewrite (< tên tệp >);
- D. Rewrite (< biến tệp >);
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 375493
Tại sao sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp?
- A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
- B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
- C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
- D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 375494
Thủ tục đóng tệp là gì?
- A. Close(< biến tệp >);
- B. Close(< tên tệp >);
- C. Close;
- D. Close all;
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 375495
Hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Đầu tệp
- D. Cuối tệp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 375496
Hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Đầu tệp
- D. Cuối tệp
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 375498
Một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?
- A. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
- B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
- C. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
- D. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 375500
Với mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 375502
Mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 375504
Mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
- A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
- B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
- C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
- D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 375506
Cho chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
- A. 105+304-234
- B. 105304234
- C. 105 304 234
- D. 175
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 375507
Xét chương trình sau:
var a, b : longint;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
a:=123456; b:=456;
write (f, a-b);
close(f);
END.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 123456-456;
- B. 123000;
- C. 123456456;
- D. Tất cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 375509
Với chương trình sau:
Var g: text;
begin
Aasign (g, 'ABC, DAT');
Rewrite(g)
write (g, '510 + 702 – 792');
close (g);
end
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?
- A. 510 702 792
- B. 420
- C. 510 + 702 - 792
- D. 510702792
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 375512
Cách khai báo thư viện nào là đúng?
- A. uses crt, graph;
- B. uses crt; graph;
- C. uses crt graph;
- D. Cả 3 cách trên đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 375513
Các hàm, thủ tục liên quan đến đồ họa được chứa trong thư viện gì?
- A. GRAPH
- B. CRT
- C. DOS
- D. SYSTEM
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 375515
Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “ViduTT” thì khai báo nào sai?
- A. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y, z : Byte) ;
- B. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; Var z : Byte) ;
- C. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; z : Byte) ;
- D. Procedure ViduTT( Var y : Byte ; x : Byte ; Var z : Byte) ;
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 375516
Kiểu dữ liệu của hàm là gì?
- A. Chỉ có thể là kiểu integer
- B. Chỉ có thể là kiểu
- C. Có thể là các kiểu integer, real, char, boolean, string
- D. Có thể là integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mảng.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 375517
Mô tả nào về chương trình có cấu trúc là phù hợp nhất?
- A. Chương trình có sử dụng cấu trúc mảng và bản ghi;
- B. Sử dụng các hàm và thủ tục thư viện chuẩn;
- C. Được chia thành nhiều chương trình con
- D. Cả A và B
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 375518
Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa gì?
- A. Program
- B. Procedure
- C. Function
- D. Var
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 375520
Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu tệp?
- A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc
- B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau
- C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
- D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 375521
Nhận định nào đúng về dữ liệu tệp?
- A. Số lượng phần tử của tệp là cố định
- B. Kích thước tệp có thể rất lớn
- C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục
- D. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 375524
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau không dùng để gán giá trị cho trường của bản ghi A? (với bản ghi A có 3 trường là Ten, Lop, Diem)
- A. A.Ten := ‘Nguyen Van A’ ;
- B. A.Lop := ‘11A7’ ;
- C. Readln(A.Diem) ;
- D. S := A.Diem ;
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 375526
Trong kiểu dữ liệu bản ghi, mỗi bản ghi thường được dùng để làm gì?
- A. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều đối tượng cần quản lý ;
- B. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một thuộc tính cần quản lý ;
- C. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một đối tượng cần quản lý ;
- D. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều thuộc tính cần quản lý ;
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 375528
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?
- A. chèn thêm phần tử
- B. truy cập đến phần tử bất kì
- C. xóa một phần tử
- D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 375529
Khai báo mảng hai chiều nào sai?
- A. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer;
- B. var m : array[1..20,1..40] of real;
- C. var m : array[1..9;1..9] of integer;
- D. var m : array[0..10,0..10] of char;