Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 362985
Hãy cho biết: Khi chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát, ta tiến hành mấy bước?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 362986
Xác định: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc?
- A. Góc trên
- B. Góc trước
- C. Góc sắc
- D. Góc sau
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 362987
Cho biết: Trong hệ thống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí được hình thành ở đâu?
- A. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí.
- B. Hòa khí được hình thành ở xi lanh
- C. Hòa khí được hình thành ở vòi phun
- D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 362993
Chọn từ thích hợp: Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một ……….. định trước mà không có sự tham gia ………… của con người
- A. chương trình, trực tiếp
- B. chu trình, trực tiếp
- C. chu trình, gián tiếp
- D. chương trình, gián tiếp
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 362998
Cho biết: Trong hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen bộ phận nào là quan trọng nhất
- A. Bơm chuyển nhiên liệu
- B. Vòi phun
- C. Bầu lọc tinh
- D. Bơm cao áp.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 363000
Cho biết: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A. 1800
- B. 3600
- C. 5400
- D. 7200
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 363001
Xác định: Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
- A. Kỳ 3
- B. Kỳ 4
- C. Kỳ 2
- D. Kỳ 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 363006
Cho biết: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
- A. Van hằng nhiệt
- B. Bơm nước
- C. Két nước
- D. Quạt gió
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 363011
Chọn phương án đúng: Đỉnh pittông của động cơ 2 kì...
- A. Làm lồi
- B. Làm lõm
- C. Làm tròn
- D. Làm bằng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 363017
Cho biết: Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
- A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ
- B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
- C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên
- D. Lắp tùy ý.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 363021
Xác định: Người máy công nghiệp (rôbốt) là một thiết bị tự động …….. hoạt động theo ….. nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
- A. đa chức năng, chương trình
- B. đơn chức năng, chương trình
- C. đa chức năng, chu trình
- D. chương trình, đa chức năng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 363025
Chọn đáp án đúng: Người đầu tiên chế tạo động cơ ô tô chạy bằng xăng là?
- A. Gôlip Đemlơ (người Đức)
- B. Ruđôngphơ Saclơ Sređiêng Điezen (kĩ sư người Đức)
- C. Giăng Êchiên Lơnoa (người Pháp gốc Bỉ).
- D. Nicôla Aogut Ôttô (người Đức)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 363034
Em hãy cho biết: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
- A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
- B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
- C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
- D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 363039
Hãy cho biết: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào?
- A. Động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ 2 kỳ.
- C. Động cơ điêzen.
- D. Động cơ xăng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 363044
Xác định dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng không khí?
- A. Nguyên lý hoạt động
- B. Cách thức làm mát
- C. Cấu tạo của hệ thống
- D. Chất làm mát.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 363053
Cho biết các vật liệu sau thì vật liệu nào không thể gia công bằng áp lực?
- A. Gang
- B. Thép
- C. Nhôm
- D. Sắt
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 363057
Cho biết: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
- A. Dầu bôi trơn bị đông đặc
- B. Dầu bôi trơn bị loãng
- C. Dầu bôi trơn bị cạn
- D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 363072
Hãy cho biết: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện?
- A. Phối hợp cả hai tiến dọc và tiến ngang
- B. Dao đi vào tâm phôi
- C. Dao quay tròn
- D. Dao tịnh tiến dọc phôi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 363080
Hãy cho biết: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) là động cơ biến đổi?
- A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
- B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh.
- C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh.
- D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 363083
Xác định: Gia công cắt gọt kim loại nghĩa là?
- A. Phương pháp gia công không phoi
- B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
- C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
- D. Phương pháp gia công có phoi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 363086
Cho biết: Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
- A. Đầu kỳ nén
- B. Cuối kỳ nạp và cháy
- C. Cuối kỳ nén
- D. Đầu kỳ nạp
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 363096
Chọn đáp án đúng: Mặt sau của dao tiện là?
- A. Mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao
- B. Mặt phẳng tì của dao.
- C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
- D. Mặt tiếp xúc với phôi.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 363101
Cho biết: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm bao nhiêu phần?
- A. Ba phần
- B. Hai phần
- C. Bốn phần
- D. Năm phần
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 363103
Xác định khẳng định nào sai khi nói về ưu điểm phương pháp đúc?
- A. Khối lượng vật đúc từ vài gam đến vài trăm tấn
- B. Có độ chính xác cao
- C. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim
- D. Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 363107
Chọn từ đúng: Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là "........." từ thanh truyền để tạo moomen quay kéo máy công tác.
- A. Nhận lực
- B. Đẩy
- C. Kéo
- D. Truyền lực
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 363112
Cho biết: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay?
- A. 1 vòng
- B. 2 vòng
- C. 3 vòng
- D. 5 vòng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 363113
Chọn đáp án đúng: Xéc măng được lắp vào đâu?
- A. Thanh truyền
- B. Xi lanh
- C. Pit-tông
- D. Cổ khuỷu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 363114
Xác định: Ưu điểm của hệ thống phun xăng là gì?
- A. Dễ chỉnh sửa.
- B. Giá thành rẻ
- C. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược
- D. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 363115
Chọn đáp án đúng: "Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào?
- A. Nhựa nhiệt cứng.
- B. Nhựa nhiệt dẻo
- C. Vật liệu giấy.
- D. Vật liệu vô cơ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 363116
Cho biết: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
- A. Động cơ 2 kỳ
- B. Động cơ Điêden
- C. Động cơ xăng
- D. Động cơ 4 kỳ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 363419
Xác định: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A. Bơm dầu
- B. Lưới lọc dầu
- C. Van hằng nhiệt
- D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 363420
Khi nói về hệ thống bôi trơn, Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
- C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 363421
Hãy cho biết: Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
- A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
- B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C. Van an toàn bơm dầu mở
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 363422
Em hãy cho biết: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
- A. Đóng cả 2 cửa
- B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D. Mở cả 2 cửa
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 363423
Em hãy cho biết: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A. Van hằng nhiệt
- B. Két nước
- C. Bơm nước
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 363424
Hãy cho biết: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
- B. Vòi phun
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 363425
Chọn đáp án đúng: Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?
- A. W1
- B. W2
- C. W1 hoặc W2
- D. W1 và W2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 363426
Hãy cho biết: Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?
- A. WN
- B. WĐK
- C. WN hoặc WĐK
- D. WN và WĐK
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 363427
Em hãy xác định: WĐK được đặt ở vị trí sao cho?
- A. WĐK âm thì CT nạp đầy
- B. WĐK dương thì CT nạp đầy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 363428
Hãy cho biết: ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?
- A. Phân cực thuận
- B. Phân cực ngược
- C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
- D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm