Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 138563
Để gán 3 cho x ta viết câu lệnh:
- A. x:= 3
- B. 3:= x;
- C. x = =3
- D. x = 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 138564
Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
- A. 99
- B. 101
- C. 103
- D. 100
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 138565
Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
- A. Var X, P: Byte
- B. Var P: Real; X: Byte;
- C. Var X: Real; P: Bye
- D. Var X, P: Real;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 138566
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
- A. If A, B, C > 0 then ……
- B. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
- C. If A>0 and B>0 and C>0 then ……
- D. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 138567
Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
- A. Ho*ten1
- B. Ho ten
- C. Ho_ten
- D. 4hoten
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 138568
Biểu thức nghiệm của PT bậc hai: \(\frac{{ - b + \sqrt d }}{{2a}}\) viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào là đúng ?
- A. ((- b + SQRT(d))/2a
- B. ((- + SQRT(D))/2*a
- C. (-b + SQRT(d))/(2*a)
- D. (-b + SQRT(d)/(2*a)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 138569
Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
- A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
- B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
- C. Cú pháp và ngữ nghĩa.
- D. Bảng chữ cái
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 138570
Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
- A. Const a = ‘True’ ;
- B. Var x, y : Byte ;
- C. Propram Vi_du1 ;
- D. uses crt
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 138571
Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
- A. Read(x;y);
- B. Readln(x,y);
- C. Writeln(x,y);
- D. Write(x;y);
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 138572
Biểu thức \({(x - a)^2} + {(x - b)^2} < = {R^2}\) được biểu diễn trong pascal là:
- A. sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R;
- B. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
- C. sqr(x-a) +sqr(y-b) <=R2
- D. sqr(x-a) +sqr(y-b) <R*R
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 138573
Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị:
- A. True
- B. No
- C. False
- D. Yes
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 138574
Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:
- A. Program - uses - const – var - begin - end
- B. Program - const - uses - var - begin – end
- C. Program - uses – var - const - begin - end.
- D. Program - var- uses - const - begin – end.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 138575
Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
- A. Var : a; b integer; c: real
- B. Var a, b: real; c: integer;
- C. Var a, b: integer; c: real;
- D. Var : a: b real; c: integer;
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 138576
Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
- A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
- B. Nhấn phím F2
- C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
- D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 138577
Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
- A. IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
- B. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
- C. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
- D. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 138578
Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?
- A. Tên, khai báo
- B. Khai báo biến, thân chương trình
- C. Phần khai báo, phần thân chương trình
- D. Khai báo tên, thân chương trình.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 138579
Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
- A. (n > 0) and (n div 2 = 0)
- B. (n > 0) and (n mod 2 <> 0
- C. (n > 0) and (n div 2 <> 0)
- D. (n > 0) and (n mod 2 = 0)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 138580
Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint,
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
- A. 4 byte
- B. 9 byte
- C. 7 byte
- D. 12 byte
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 138581
Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
- A. Var x: Real;
- B. Var x: Byte;
- C. Var x: Integer
- D. Var x : Word;
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 138582
Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
- A. Writeln
- B. Readln
- C. Sqr
- D. Const
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 138583
Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
- A. S = 9;
- B. S = 6
- C. S = 7
- D. S = 8
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 138584
Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:
Var a: integer {dòng 1}
Begin {dòng 2}
Write(‘Nhap a=’); readln(a); {dòng 3}
If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’); {dòng 4}
else write(‘a la so le’); {dòng 5}
readln {dòng 6}
End {dòng 7}
- A. Dòng 1, 2, 4
- B. Dòng 1, 4, 7
- C. Dòng 2, 3, 4
- D. Dòng 3, 4, 7
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 138585
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh?
- A. Writeln(a,b);
- B. Readln(a,b);
- C. Write(a;b);
- D. Readln(a;b);
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 138586
Hãy viết biểu thức : 0 < N \( \le \) 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
- A. (N>=99.5) and (N>0)
- B. (N<=99.5) or (N>0)
- C. (N >= 99.5) or (N>0)
- D. (N <= 99.5) and (N>0)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 138587
Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?
- A. BEGIN…END;
- B. BEGIN… END
- C. BEGIN… END
- D. BEGIN… END.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 138588
Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
- A. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
- B. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
- C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
- D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 138589
Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
- A. Từ 0 đến 215
- B. Từ -32768 đến 32767
- C. Từ -32767 đến 32768
- D. Từ 0 đến 65535.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 138590
Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?
- A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh>
- B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
- C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
- D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 138591
Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là:
- A. \(\sqrt {{x^2} - 3x + 2} \)
- B. \(\sqrt {x - 3{x^2} + 2} \)
- C. \({x^2} - 3x + 2\)
- D. \({({x^2} - 3x + 2)^2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 138592
Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là
- A. 1
- B. 4
- C. 8
- D. 2