Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 433602
Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
- A. C2H5Cl.
- B. HCN.
- C. CO.
- D. Al4C3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 433607
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
- A. C3H6.
- B. C2H2.
- C. C2H4.
- D. CH4.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 433609
Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng
- A. cộng.
- B. thế.
- C. tách.
- D. cháy.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 433610
Số nguyên tử cacbon trong phân tử pentan là
A. 5.
- A. 5.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 6.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 433611
C3H8 có tên gọi là
- A. propan.
- B. etan.
- C. propin.
- D. propen.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 433613
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng?
- A. CH4.
- B. C2H6.
- C. C8H18.
- D. C3H8.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 433614
Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?
- A. Butan.
- B. Propan.
- C. Metan.
- D. Etan.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 433615
Chất nào sau đây không phải là ankan?
- A. C3H8.
- B. C2H2.
- C. C2H6.
- D. CH4.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 433617
Anken có công thức tổng quát là
- A. CnH2n (n ≥ 1).
- B. CnH2n (n ≥ 2).
- C. CnH2n – 2 (n ≥ 2).
- D. CnH2n + 2 (n ≥ 1).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 433618
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
- A. Cộng Br2 vào anken đối xứng.
- B. Cộng HX vào anken đối xứng.
- C. Trùng hợp anken.
- D. Cộng HX vào anken bất đối xứng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 433619
But-2-en có công thức cấu tạo là
- A. CH3-CH2-CH2-CH3.
- B. CH3-CH=CH-CH3.
- C. CH2=CH-CH2-CH3.
- D. CH2=CH-CH3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 433620
Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 433621
Công thức tổng quát của ankađien là
- A. CnH2n-2 (n ≥ 2).
- B. CnH2n-2 (n ≥ 3).
- C. CnH2n-6 (n ≥ 6).
- D. CnH2n (n ≥ 2).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 433622
Phân tử buta-1,3-đien có
- A. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.
- B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
- C. hai liên kết đôi cạnh nhau.
- D. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 433623
Số nguyên tử hiđro trong phân tử but-1-in là
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 10
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 433624
Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
- A. Etan.
- B. Etilen.
- C. Metan.
- D. Axetilen.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 433625
X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là
- A. CH4.
- B. C2H6.
- C. C3H8.
- D. C4H10.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 433626
Ở điều kiện thường, dãy nào sau đây chỉ gồm các ankan khí?
- A. C2H6, C3H8, C5H8.
- B. CH4, C5H12, C4H10.
- C. CH4, C2H6, C4H10.
- D. C3H8, C5H12, C6H14.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 433628
Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là
- A. 2-metylbutan.
- B. 3-metylbutan.
- C. 2-metylpentan.
- D. isobutan.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 433629
Khi thực hiện phản ứng đun nóng CH3COONa với vôi tôi xút thu được
- A. CH4.
- B. C2H6.
- C. C2H2.
- D. CO2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 433630
Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là
- A. 2-brompropan.
- B. 1-brompropan.
- C. 1,2-đibrompropan.
- D. 2,2- đibrompropan.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 433632
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
- A. But-1-en.
- B. Butan.
- C. Buta-1,3-đien.
- D. But-2-en.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 433633
2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của X là
- A. C5H10.
- B. C2H4.
- C. C3H6.
- D. C4H8.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 433634
Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:
- A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.
- B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.
- C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.
- D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 433635
1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?
- A. 1 mol.
- B. 3 mol.
- C. 2 mol.
- D. 4 mol.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 433636
Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách
- A. tách nước của etanol.
- B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.
- C. tách HX từ dẫn xuất halogen.
- D. hiđro hóa vinylaxetilen.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 433637
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
- A. CH≡C-CH3.
- B. CH2=CH-CH3.
- C. CH≡CH.
- D. CH2=CH-C≡CH.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 433638
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
- A. Br2.
- B. KMnO4.
- C. AgNO3/NH3 dư.
- D. HBr.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 433640
Cho 8,6 gam hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, 13,44 lít X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 36 gam kết tủa. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm thể tích của CH4 trong X.
- A. 30%.
- B. 45%.
- C. 20%.
- D. 50%.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 433642
Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp vào dung dịch brom dư, lượng brom tham gia phản ứng là 0,4 mol. Tìm công thức phân tử và tính khối lượng mỗi ankin trong X.
- A. C3H6 4,4 gam và C4H6 3,4 gam.
- B. C3H4 4,0 gam và C4H6 5,4 gam.
- C. C5H8 4,0 gam và C4H6 5,0 gam.
- D. C3H4 4,5 gam và C4H6 5,4 gam.