Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 346074
Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
- A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học
- B. Tính chất hóa học
- C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học
- D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 346079
Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
- A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc
- B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn
- C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn
- D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 346089
Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
- A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 346093
Bản chất của phương pháp đúc là gì?
- A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu
- B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo
- C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn
- D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 346098
Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
- A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc
- B. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn
- C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
- D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 346104
Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?
- A. Mẫu và lòng khuôn
- B. Khuôn đúc
- C. Lòng khuôn
- D. Mẫu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 346106
Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu?
- A. Hàn
- B. Áp lực
- C. Đúc
- D. Đúc trong khuôn cát
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 346107
Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
- A. Rắn
- B. Nóng chảy
- C. Dẻo
- D. Hơi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 346110
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
- A. Cắt đi phần phoi không cần thiết
- B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
- C. Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu
- D. Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 346118
Phoi là gì?
- A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm
- B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm
- C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại
- D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 346121
Trong dao tiện cắt đứt góc sắc β là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào?
- A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy
- B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao
- C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy
- D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 346129
Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao như thế nào?
- A. Tiến dao dọc Sd
- B. Tiến dao ngang Sng
- C. Tiến dao chéo Schéo
- D. Tiến dao phối hợp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 346133
Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
- A. Góc γ phải nhỏ
- B. Góc γ phải lớn
- C. Góc β phải lớn
- D. Góc α phải lớn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 346135
Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là gì?
- A. Mặt trước
- B. Mặt sau
- C. Mặt bên
- D. Mặt đáy
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 346137
Máy tự động là gì?
- A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người
- B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người
- C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người
- D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 346139
Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì?
- A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm
- B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép
- C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây
- D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 346145
Trong động cơ xăng có chi tiết nào sau đây?
- A. Bơm cao áp
- B. Bugi
- C. Bầu lọc tinh
- D. Bầu lọc thô
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 346148
Nhiệm vụ của thân máy là gì?
- A. Lắp bugi hoặc vòi phun.
- B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
- C. Chứa dầu nhớt bôi trơn
- D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 346150
Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy?
- A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động
- B. Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ
- C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất
- D. Tạo không gian quay của trục khuỷu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 346157
Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống?
- A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống
- B. 2 cơ cấu, 5 hệ thống
- C. 3 cơ cấu, 3 hệ thống
- D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 346170
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào?
- A. Cacte, nắp máy
- B. Nắp máy, thân máy
- C. Thân máy cacte
- D. Thân xilanh, nắp máy
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 346173
Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
- A. 2, 4
- B. 1, 3
- C. 3, 4
- D. 2, 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 346184
Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào?
- A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở
- B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén
- C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải
- D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 346192
Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào?
- A. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén
- B. Động cơ đã thực hiện xong kì cháy – dãn nở và thải
- C. Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở
- D. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và thải
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 346198
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có những loại nào?
- A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas
- B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng
- C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực
- D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 346205
Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào?
- A. Không khí và dầu điêzen
- B. Hỗn hợp xăng và không khí
- C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt
- D. Không khí, dầu nhớt
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 346208
Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì?
- A. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy
- B. Xupap thải mở
- C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu
- D. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 346210
Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào?
- A. Các xupap mở sớm, đóng muộn
- B. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn
- C. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm
- D. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 346211
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 346213
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là gì?
- A. Có cơ tính cao
- B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
- C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
- D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 346233
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nào?
- A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
- B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
- C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
- D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 346237
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 346241
Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
- A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình
- D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 346243
Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là như thế nào?
- A. S = R
- B. S = 1/R
- C. S = 2R
- D. S = R/2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 346245
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là như thế nào?
- A. Vct = Vtp - Vbc
- B. Vtp = Vct - Vbc
- C. Vtp = Vbc - Vct
- D. Vct = Vtp . Vbc
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 346247
Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình nào?
- A. Nạp, nén, cháy, thải
- B. Nạp, nén, dãn nở, thải
- C. Nạp, nén, thải
- D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 346263
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 346266
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 346269
Động cơ xăng 2 kì có cửa nào?
- A. Cửa nạp
- B. Cửa thải
- C. Cửa quét
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 346271
Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
- A. Bugi
- B. Pit-tông
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun