Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 350960
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 350963
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bơm cao áp
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 350964
Nhiệm vụ của bơm cao áp là gì?
- A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
- B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
- C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 350965
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
- B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
- C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
- D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 350966
Có mấy phương pháp bôi trơn?
- A. 6
- B. 3
- C. 7
- D. 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 350967
Khi dầu qua két làm mát dầu thì sẽ ra sao?
- A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
- B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C. Van an toàn bơm dầu mở
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 350975
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 350977
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
- A. 6
- B. 3
- C. 7
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 350980
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ ra sao?
- A. Đóng cả 2 cửa
- B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D. Mở cả 2 cửa
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 350986
Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 350990
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ đâu đến đâu?
- A. WN
- B. WĐK
- C. WN hoặc WĐK
- D. WN và WĐK
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 350993
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
- A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
- B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
- C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
- D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 350996
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
- A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
- B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
- C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
- D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 350998
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
- C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
- D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 351002
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
- B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
- C. Khớp truyền động truyền động
- D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 351010
Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
- A. 1860
- B. 1877
- C. 1885
- D. 1897
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 351013
Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ gì?
- A. Động cơ xăng
- B. Động cơ điêzen
- C. Động cơ 2 kì
- D. Động cơ 4 kì
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 351016
Động cơ đốt trong có loại nào?
- A. Động cơ pittông
- B. Động cơ tua bin khí
- C. Động cơ phản lực
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 351019
Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có động cơ gì?
- A. Động cơ 2 kì
- B. Động cơ 4 kì
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 351024
Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
- A. Cơ cấu phân phối khí
- B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 351032
Đâu là động cơ nhiệt?
- A. Động cơ hơi nước
- B. Động cơ đốt trong
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 351038
Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có bao nhiêu loại?
- A. Động cơ làm mát bằng nước
- B. Động cơ làm mát bằng không khí
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 351041
Có mấy loại điểm chết?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 351044
Điểm chết trên là gì?
- A. Điểm chết phía trên
- B. Điểm chết
- C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
- D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 351049
Đơn vị thể tích toàn phần là gì?
- A. Mm3
- B. Cm3
- C. M3
- D. Dm3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 351057
Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?
- A. Điểm chết trên
- B. Điểm chết dưới
- C. Điểm chết
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 351078
Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 10
- C. 6 ÷ 10
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 351083
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 351086
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 2, 3, 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 351088
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 351089
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 351090
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ đâu đến đâu?
- A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 351091
Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?
- A. Lắp các cơ cấu động cơ
- B. Lắp các hệ thống động cơ
- C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 351092
Cacte dùng để lắp yếu tố nào?
- A. Xilanh
- B. Thân xilanh
- C. Trục khuỷu
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 351093
Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Sự bố trí các xilanh
- B. Sự bố trí các cơ cấu
- C. Sự bố trí các hệ thống
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 351094
Nắp máy dùng để lắp yếu tố nào?
- A. Bugi
- B. Vòi phun
- C. Đường ống nạp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 351095
Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí đâu?
- A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
- B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
- C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
- D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 351096
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 351097
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?
- A. Thanh truyền
- B. Bulong
- C. Đai ốc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 351098
Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4