Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 472377
Biểu hiện của vật nuôi bị bệnh là
- A. Bỏ ăn.
- B. Chảy nước mũi.
- C. Tiêu chảy.
- D. Bỏ ăn, chảy nước mũi, tiêu chảy.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 472378
Đâu là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
- A. Di truyền.
- B. Vi sinh vật gây bệnh.
- C. Tác động bất lợi của điều kiện sống.
- D. Di truyền, vi sinh vật gây bệnh.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 472380
Vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
- A. Bảo vệ vật nuôi.
- B. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- C. Bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 472382
Tác hại của bệnh đối với vật nuôi là gì?
- A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng.
- B. Ảnh hưởng xấu đến quá trình phát triển.
- C. Gây chết vật nuôi.
- D. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi, có thể gây chết.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 472383
Vai trò của vật nuôi trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường là
- A. Hạn chế bùng phát dịch.
- B. Ngăn chặn lây lan nguồn bệnh.
- C. Bảo vệ sức khỏe con người.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 472385
Đặc điểm của bệnh dịch tả lợn cổ điển là
- A. Cơ chế lây lan chậm.
- B. Lây lan bằng nhiều con đường khác nhau.
- C. Được xếp vào loại bệnh không nguy hiểm.
- D. Cơ chế lây lan chậm và bằng một con đường duy nhất.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 472387
Dịch tả lợn cổ điển có mấy thể bệnh?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 472388
Con đường lây bệnh tai xanh ở lợn là
- A. Lây trực tiếp.
- B. Lây gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.
- C. Lây trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.
- D. Không lây
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 472389
Thời gian tiêm vaccine phòng bệnh tai xanh ở lợn thịt là
- A. 2 tuần tuổi.
- B. 6 tuần tuổi.
- C. 2 – 6 tuần tuổi.
- D. 18 tuần tuổi.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 472391
Bệnh dịch tả lợn cổ điển do loại vi khuẩn thuộc họ nào gây ra?
- A. Pasteurella multocida.
- B. Arterivirus.
- C. Flaviviridae.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 472393
Bệnh tụ huyết trùng gia cầm:
- A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, xảy ra chủ yếu ở gà.
- B. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm và chim hoang dã.
- C. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm.
- D. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, không xảy ra ở gà.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 472394
Đặc điểm của bệnh Newcastle là
- A. Lây lan chậm.
- B. Lây lan nhanh.
- C. Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.
- D. Xảy ra ở mọi lứa tuổi.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 472395
Gà bị liệt cánh sau khi mắc bệnh gà ru bao lâu?
- A. 2 ngày.
- B. 5 đến 6 ngày.
- C. 3 ngày.
- D. 10 ngày.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 472397
Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?
- A. Nghẹo cổ.
- B. Kết mạc mắt viêm.
- C. Có tiếng khò khè ở khí quản.
- D. Nghẹo cổ, kết mạc mắt viêm, có tiếng khò khè ở khí quản.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 472398
Loại virus gây bệnh Newcastle có mấy chủng gây bệnh?
- A. 1
- B. 2
- C. 1 hoặc 2.
- D. Nhiều.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 472400
Virus gây bệnh gà rù loại chủng có độc lực thấp gây:
- A. Tỉ lệ chết cao.
- B. Tỉ lệ chết thấp.
- C. Gây bệnh nhẹ.
- D. Đáp án khác.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 472402
Đặc điểm của bệnh lở mồm, long móng là gì?
- A. Lây lan hẹp.
- B. Lây lan nhanh.
- C. Lây lan nhẹ.
- D. lây lan hẹp, nhẹ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 472404
Triệu chứng bệnh lở mồm, long móng là
- A. Lở loét ở vùng móng chân.
- B. Chân răng đỏ ửng.
- C. Mụn nước mọc ở bề mặt lưỡi.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 472406
Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng là
- A. Chôn trâu bò chết do dịch ở khu vực chăn nuôi.
- B. Chôn trâu bò chết do dịch ở bãi chăn thả động vật.
- C. Chôn trâu bò chết do dịch ở ngay nguồn nước sinh hoạt.
- D. Chôn trâu bò chết do dịch ở giữa hai lớp vôi rồi lấp đất kĩ.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 472407
Nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng là
- A. Vi khuẩn Pasteurella multocida gây ra.
- B. Virus lở mồm, long móng gây ra.
- C. Do thời tiết gây ra.
- D. Do chế độ ăn gây ra.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 472409
Ưu điểm của vaccine DNA tái tổ hợp là
- A. Đáp ứng sự xuất hiện của biến thể mới.
- B. Sản xuất quy mô lớn.
- C. Quy mô sản xuất lớn.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 472410
Đặc điển của vaccine DNA là
- A. Quy mô sản xuất nhỏ.
- B. Quy trình chậm.
- C. Đáp ứng với sự xuất hiện của virus mới.
- D. Quy mô nhỏ, quy trình chậm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 472412
Quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi gồm mấy bước cơ bản?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 472415
Bước 3 của quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi là
- A. Mẫu bệnh phẩm.
- B. Tách chiết RNA tổng số.
- C. Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ngược.
- D. Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 472417
Yêu cầu về hướng chuồng nuôi:
- A. Hướng nam.
- B. Hướng đông – nam.
- C. Hướng nam hoặc đông nam.
- D. Hướng tây.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 472418
Có kiểu chuồng nuôi phổ biến nào sau đây?
- A. Chuồng hở.
- B. Chuồng kín.
- C. Chuồng kín – hở linh hoạt.
- D. Chuồng hở, chuồng kín, chuồng kín – hở linh hoạt.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 472419
Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là
- A. Thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu trong chuồng phụ thuộc môi trường bên ngoài.
- B. Xây kín như “một đường hầm”, hệ thống thiết bị trong chuồng chủ động tạo ra các yếu tố tiểu khí hậu theo nhu cầu vật nuôi.
- C. Chuồng kín nhưng hai bên chuồng có hệ thống cửa sổ có thể đóng mở linh hoạt.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 472421
Đặc điểm kiểu chuồng hở là
- A. Dễ làm.
- B. Chi phí đầu tư cao.
- C. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.
- D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 472422
Vai trò về kinh tế của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
- A. Giúp con vật nhanh chóng phục hồi.
- B. Giảm tỉ lệ chết.
- C. Giảm nguy cơ lây lan phát tán mầm bệnh.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 472424
Vai trò đối với sức khỏe của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
- A. Cung cấp nguồn thực phẩm an toàn.
- B. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng.
- C. Góp phần đảm bảo sức khỏe cộng đồng.
- D. Cung cấp nguồn thực phẩm an toàn và bổ dưỡng, góp phần đảm bảo sức khỏe cộng đồng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 472425
Vai trò đối bảo vệ môi trường của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là
- A. Giảm nguy cơ lây lan dịch bệnh.
- B. Giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh.
- C. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 472426
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nguy cơ phát sinh bệnh?
- A. Con giống.
- B. Kĩ thuật nuôi dưỡng.
- C. Kĩ thuật chăm sóc.
- D. Con giống, kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 472427
Bệnh giun đũa lợn?
- A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra.
- B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.
- C. Bệnh kí sinh trùng.
- D. Bệnh xảy ra do thời tiết thay đổi.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 472430
Con vật còn sống sau khi mắc bệnh dịch tả lợn cổ điển thường:
- A. Còi cọc.
- B. Chậm lớn.
- C. Còi cọc, chậm lớn.
- D. Không có ảnh hưởng gì.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 472432
Biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?
- A. Sốt cao.
- B. Ăn nhiều.
- C. Uống ít nước.
- D. Sốt cao, uống ít nước.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 472434
Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo con đường chính nào?
- A. Hô hấp.
- B. Da.
- C. Niêm mạc mắt.
- D. Hô hấp, da.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 472435
Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo con đường nào, trừ đường tiêu hóa và hô hấp?
- A. Qua da.
- B. Niêm mạc mắt.
- C. Đường sinh dục.
- D. Da, niêm mạc mắt, đường sinh dục.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 472436
Bệnh phân trắng lợn con xảy ra do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Điều kiện vệ sinh, dinh dưỡng.
- B. Đặc điểm sinh lí lợn con.
- C. Vi khuẩn.
- D. Điều kiện vệ sinh, dinh dưỡng; đặc điểm sinh lí lợn con; vi khuẩn.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 472439
Nếu không được điều trị kịp thời, bệnh phân trắng lợn con sẽ khiến lợn chết sau khi mắc bệnh mấy ngày?
- A. 5 ngày.
- B. 3 ngày.
- C. 5 – 7 ngày.
- D. 7 ngày.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 472441
Bệnh cúm gia cầm có thời gian ủ bệnh khoảng:
- A. Vài giờ.
- B. Vài ngày.
- C. Vài giờ đến vài ngày.
- D. Vài tuần.