Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 198797
Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là gì?
- A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
- B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
- C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
- D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 198798
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động như thế nào?
- A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
- B. Tập trung nhiều trong các đô thị.
- C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
- D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 198799
Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là gì?
- A. Hô-cai-đô.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Kiu-xiu.
- D. Hôn-su.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 198800
Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là gì?
- A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.
- B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.
- C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới.
- D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 198801
Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do đâu?
- A. nằm trong khu vực khí hậu gió
- B. có nhiều động đất, núi lửa
- C. có các dòng biển nóng, dòng biển lạnh gặp nhau
- D. có hoạt động địa chất phức tạp
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 198802
Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
- A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
- B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
- C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
- D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 198803
Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu nào?
- A. Gió mùa.
- B. Lục địa.
- C. Chí tuyến.
- D. Cận cực.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 198804
Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Bắc Băng Dương.
- C. Ấn Độ Dương.
- D. Đại Tây Dương.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 198805
Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là:
- A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
- B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
- C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
- D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 198806
Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là gì?
- A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.
- B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
- C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
- D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 198807
Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 không phải do những nguyên nhân chủ yếu là gì?
- A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
- B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
- C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
- D. nhận được nhiều viện trợ của Hoa Kì.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 198808
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản tạo ra như thế nào?
- A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
- B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
- C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
- D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 198809
Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do đâu?
- A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
- B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
- C. sức mua thị trường trong nước giảm.
- D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 198810
Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là gì?
- A. thương mại và du lịch
- B. thương mại và tài chính
- C. tài chính và du lịch.
- D. tài chính và giao thông vận tải.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 198811
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản không phải là ngành nào?
- A. Công nghiệp khai khoáng
- B. Công nghiệp chế tạo
- C. Sản xuất điện tử
- D. Dệt
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 198812
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là gì?
- A. quy mô dân số không lớn.
- B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
- C. tốc độ gia tăng dân số cao.
- D. dân số già.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 198813
Ngành công nghiệp khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX là ngành nào?
- A. Công nghiệp chế tạo
- B. Sản xuất điện tử
- C. Xây dựng và công trình công cộng
- D. Dệt
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 198814
Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do đâu?
- A. có nhiều bão, sóng thần.
- B. có diện tích rộng nhất.
- C. nằm ở cùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
- D. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 198815
Ngành chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là ngành nào?
- A. Công nghiệp
- B. Nông nghiệp
- C. Dịch vụ
- D. Thương mại
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 198816
Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản có tên là gì?
- A. Kiu-xiu.
- B. Hôn-su.
- C. Hô-cai-đô.
- D. Xi-cô-cư.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 198817
Vùng kinh tế Hôn – su có đặc điểm nào sau đây:
- A. Diện tích rộng nhất
- B. Phát triển công nghiệp nặng
- C. Nông nghiệp đóng vai trò chính
- D. Rừng bao phủ phần lớn diện tích
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 198818
Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc?
- A. Kiu-xiu.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Hôn-su.
- D. Hô-cai-đô
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 198819
Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều ở đâu?
- A. Hôn-su
- B. Hô-cai-đô
- C. Xi-cô-cư
- D. Kiu-xiu
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 198820
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành nào?
- A. công nghiệp chế tạo máy.
- B. công nghiệp sản xuất điện tử.
- C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
- D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 198821
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm nào?
- A. 1953.
- B. 1951.
- C. 1950.
- D. 1952.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 198822
Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
- A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
- B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
- C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
- D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 198823
Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
- A. Bắc Á
- B. Đông Á
- C. Tây Á
- D. Nam Á
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 198824
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là điều nào?
- A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
- B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
- C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
- D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 198825
Các hải cảng lớn ở Nhật Bản có tên là gì?
- A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
- B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
- C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
- D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 198826
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả gì?
- A. Thiếu lao động trong tương lai
- B. Tuổi thọ trung bình giảm
- C. Chất lượng cuộc sống giảm
- D. Chất lượng giáo dục giảm sút
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 198827
hận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản:
- A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
- B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
- C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
- D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 198828
Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?
- A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
- B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
- C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
- D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 198829
Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả như thế nào?
- A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn
- B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục
- C. Thiếu việc làm
- D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 198830
Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
- A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
- B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
- C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
- D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 198831
Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là:
- A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
- B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
- C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
- D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 198832
Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua vùng nào?
- A. dòng biển Ôiasivô.
- B. biển Nhật Bản.
- C. biển Hoa Đông.
- D. biển Ô-khốt.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 198833
Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng
- A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản
- B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
- C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công
- D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 198834
Đồng bằng Cantô có diện tích lớn nhất Nhật Bản nằm trên đảo nào?
- A. Hô – cai - đô.
- B. Kiu-xiu
- C. Xi-cô-cư
- D. Hôn-su
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 198835
Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do đâu?
- A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
- B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
- C. có diện tích rộng nhất.
- D. có nhiều bão, sóng thần.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 198836
Sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản cần phát triển theo hướng thâm canh vì sao?
- A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh.
- B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
- C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
- D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.