Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195516
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Giao thông vận tải
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195518
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong?
- A. Lâm nghiệp
- B. Ngư nghiệp
- C. Quân sự
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195519
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển?
- A. Trong phạm vi hẹp
- B. Với khoảng cách nhỏ
- C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
- D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195526
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác?
- A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
- B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
- C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
- D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195529
Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
- A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
- B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
- C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
- D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195532
Điền vào chỗ trống: Cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A. Yêu cầu
- B. Nhiệm vụ
- C. Điều kiện làm việc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195533
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195535
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là?
- A. Tốc độ quay
- B. Công suất
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và b đều sai
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195538
Nguyên tắc về công suất?
- A. NĐC = (NCT . NTT) + K
- B. NĐC = (NCT . NTT). K
- C. NCT = (NĐC + NTT) . K
- D. NTT = (NĐC + NCT) . K
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195540
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là?
- A. K > 1,5
- B. K < 1,05
- C. K > 1,05
- D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195542
Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?
- A. Tốc độ quay cao
- B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
- C. Thường làm mát bằng nước
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195544
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
- A. Đầu xe
- B. Đuôi xe
- C. Giữa xe
- D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195547
Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì?
- A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
- B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
- C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
- D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195551
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái?
- A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195554
Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô?
- A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
- B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
- C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
- D. Dễ làm mát động cơ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195557
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô?
- A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C. Ngắt momen khi cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195559
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195560
Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195561
Nhiệm vụ của hộp số là?
- A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195564
Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là?
- A. Li hợp
- B. Hộp số
- C. Bộ vi sai
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195567
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là?
- A. Công suất nhỏ
- B. Thường làm mát bằng không khí
- C. Số lượng xilanh ít
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195569
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
- B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
- C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
- D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195573
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở?
- A. Đặt ở giữa xe
- B. Đặt lệch về đuôi xe
- C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
- D. Đặt ở đầu xe
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195574
Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy?
- A. Khối lượng phân bố không đều
- B. Dễ dàng cho việc làm mát
- C. Hệ thống truyền lực đơn giản
- D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195575
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy?
- A. Hệ thống truyền lực phức tạp
- B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C. Làm mát động cơ không tốt
- D. Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195578
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195580
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
- A. Động cơ, li hợp
- B. Động cơ, hộp số
- C. Li hợp, hộp số
- D. Động cơ, li hợp, hộp số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195582
Hộp số trên xe máy thường có?
- A. Ba cấp tốc độ
- B. Bốn cấp tốc độ
- C. Không có số lùi
- D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195584
Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong dùng cho xe máy?
- A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
- B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
- C. Hộp số không có số lùi
- D. Hộp số có số lùi
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195585
Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A. Li hợp
- B. Hộp số
- C. Xích hoặc cacđăng
- D. Cả 3 đáp án trên