Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195455
Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là?
- A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
- B. Cung cấp không khí vào xilanh
- C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
- D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195457
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bơm cao áp
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195459
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
- A. Bơm chuyển nhiên liệu
- B. Bơm cao áp
- C. Bầu lọc tinh
- D. Thùng xăng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195460
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới?
- A. Bơm cao áp
- B. Vòi phun
- C. Xilanh
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195462
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở?
- A. Kì nén
- B. Cuối kì nén
- C. Kì nạp
- D. Kì thải
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195463
Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
- A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
- B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
- C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
- D. Giảm áp suất trên đường ống
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195464
Nhiệm vụ của bơm cao áp là?
- A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
- B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
- C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195466
Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen?
- A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
- B. Chỉ có một bầu lọc
- C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
- D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195467
Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Cuối kì nén
- D. Đầu kì nén
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195469
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén?
- A. Nhiên liệu điêzen
- B. Không khí
- C. Hòa khí
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195470
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
- A. Tạo tia lửa điện cao áp
- B. Tạo tia lửa điện hạ áp
- C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
- D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195472
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi?
- A. Phân cực thuận
- B. Phân cực ngược
- C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
- D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195473
Phát biểu nào sau đây sai về Đ1, Đ2?
- A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
- B. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
- C. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
- D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195477
WĐK được đặt ở vị trí sao cho?
- A. WĐK âm thì CT nạp đầy
- B. WĐK dương thì CT nạp đầy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195479
Bộ chia điện gồm?
- A. Đ1, Đ2
- B. Đ1, Đ2, ĐĐK
- C. ĐĐK, CT
- D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195487
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?
- A. WN
- B. WĐK
- C. WN hoặc WĐK
- D. WN và WĐK
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195490
Kí hiệu của điôt điều khiển?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195491
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?
- A. W1
- B. W2
- C. W1 hoặc W2
- D. W1 và W2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195492
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
- A. Biến áp
- B. Bugi
- C. Khóa điện
- D. Tụ
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195494
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
- A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
- B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
- C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
- D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195496
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động?
- A. Làm quay trục khuỷu
- B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
- C. Làm quay bánh đà
- D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195497
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195500
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
- A. Hệ thống khởi động bằng tay
- B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
- C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195501
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
- A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
- B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
- C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
- D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195503
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
- A. Tay quay
- B. Dây
- C. Bàn đạp
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195505
Động cơ điện làm việc nhờ?
- A. Dòng một chiều của pin
- B. Dòng một chiều của ac quy
- C. Dòng xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195507
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
- A. Động cơ điện
- B. Lõi thép
- C. Thanh kéo
- D. Bugi
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195508
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
- A. Bugi
- B. Quạt gió
- C. Khớp truyền động
- D. Pit-tông
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195510
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống khởi động?
- A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
- C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
- D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195512
Phát biểu đúng về hệ thống khởi động?
- A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
- B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
- C. Khớp truyền động truyền động
- D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến