Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195374
Tác dụng của dầu bôi trơn?
- A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B. Làm mát
- C. Bao kín và chống gỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195375
Có mấy phương pháp bôi trơn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195377
Có những phương pháp bôi trơn nào?
- A. Bôi trơn bằng vung té
- B. Bôi trơn cưỡng bức
- C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195378
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A. Cacte dầu
- B. Két làm mát
- C. Quạt gió
- D. Bơm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195379
Van an toàn bơm dầu mở khi?
- A. Động cơ làm việc bình thường
- B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- D. Luôn mở
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195380
Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
- A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
- B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C. Van an toàn bơm dầu mở
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195383
Đâu là bề mặt ma sát?
- A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
- B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
- C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195387
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
- C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195389
Chỉ ra phát biểu sai về hệ thống bôi trơn?
- A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
- B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
- C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
- D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195393
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A. Bơm dầu
- B. Lưới lọc dầu
- C. Van hằng nhiệt
- D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195396
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195398
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195401
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
- B. Vòi phun
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195403
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195407
Hệ thống làm mát bằng nước có?
- A. Loại bốc hơi
- B. Loại đối lưu tự nhiên
- C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195410
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A. Van hằng nhiệt
- B. Két nước
- C. Bơm nước
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195412
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
- A. Quạt gió
- B. Puli và đai truyền
- C. Áo nước
- D. Bầu lọc dầu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195415
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
- A. Đóng cả 2 cửa
- B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D. Mở cả 2 cửa
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195417
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ?
- A. Đóng cả 2 cửa
- B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D. Mở cả 2 cửa
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195420
Nước qua két được làm mát do?
- A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
- B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195421
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ?
- A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195424
Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195427
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có?
- A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
- B. Hệ thống phun xăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195438
Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195441
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
- A. Thùng xăng
- B. Bầu lọc xăng
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195443
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195446
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống cung cấp nhiên liệu?
- A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
- B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
- C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
- D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195449
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A. Thùng xăng
- B. Buồng phao
- C. Họng khuếch tán
- D. Bầu lọc xăng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195450
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A. Thùng xăng
- B. Buồng phao
- C. Họng khuếch tán
- D. Bầu lọc xăng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195452
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại?
- A. Buồng phao
- B. Thùng xăng
- C. Họng khuếch tán
- D. Đường ống nạp