Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195287
Phát biểu về thân máy và nắp máy nào sau đây sai?
- A. Thân máy là chi tiết cố định
- B. Nắp máy là chi tiết cố định
- C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
- D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195288
Phát biểu về cacte nào sau đây đúng?
- A. Cacte luôn chế tạo liền khối
- B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa
- C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
- D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195290
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
- A. Khoang chứa nước
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195292
Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
- A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
- B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
- C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
- D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195293
Cacte chứa?
- A. Khoang chứa nước
- B. Cánh tản nhiệt
- C. Áo nước
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195294
Phát biểu nào sau đây đúng về xilanh?
- A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
- B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
- C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
- D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195295
Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
- A. Bugi
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Trục khuỷu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195299
Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
- A. Do cacte xa buồng cháy
- B. Do cacte chứa dầu bôi trơn
- C. Cả A và B đều sai
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195302
Xilanh của động cơ được lắp ở?
- A. Thân máy
- B. Thân xilanh
- C. Cacte
- D. Nắp máy
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195305
Chỉ ta phát biểu sai?
- A. Thân xilanh lắp xilanh
- B. Cacte lắp trục khuỷu
- C. Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195309
Phát biểu về pit tông nào sau đây sai?
- A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
- B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
- C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
- D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195310
Xec măng được bố trí ở?
- A. Đỉnh pit-tông.
- B. Đầu pit-tông.
- C. Thân pit-tông
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195311
Phát biểu về xecmăng nào sau đây đúng?
- A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
- B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
- C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
- D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195312
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
- A. Đỉnh pit-tông
- B. Thân pit-tông
- C. Đầu pit-tông
- D. Chốt pit-tông
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195313
Chỉ ra phát biểu sai về Xecmăng?
- A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
- B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
- C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
- D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195314
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền?
- A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.
- B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
- C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
- D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195315
Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở?
- A. Thân máy
- B. Thân xilanh
- C. Cacte
- D. Trong buồng cháy
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195331
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
- B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
- C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
- D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195334
Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng?
- A. Bánh đà
- B. Đối trọng
- C. Má khuỷu
- D. Chốt khuỷu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195337
Đầu pit-tông có rãnh để?
- A. Lắp xec măng.
- B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
- C. Tản nhiệt, giúp làm mát
- D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195344
Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?
- A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
- B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo
- C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195347
Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?
- A. Động cơ xăng 4 kì
- B. Động cơ xăng 2 kì
- C. Động cơ điêzen 4 kì
- D. Động cơ điêzen
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195349
Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195352
Ở động cơ 4 kì?
- A. Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu
- B. Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam
- C. Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu
- D. Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195356
Ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
- A. Thanh truyền
- B. Xupap
- C. Pit-tông
- D. Trục khuỷu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195358
Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195361
Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
- A. Cấu tạo buồng cháy phức tạp
- B. Đảm bảo nạp đầy
- C. Thải không sạch
- D. Khó điều chỉnh khe hở xupap
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195364
Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi?
- A. 1 cam
- B. 1 con đội
- C. 1 đũa đẩy
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195367
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ?
- A. Không có đữa đẩy
- B. Không có trục cò mổ
- C. Không có cò mổ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195371
Chọn phát biểu sai về cơ cấu phân phối khí?
- A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên
- B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống
- C. Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
- D. Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại