Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195110
Tính chất vật liệu gồm?
- A. Tính chất cơ học
- B. Tính chất lí học
- C. Tính chất hóa học
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195112
Tính chất đặc trưng về cơ học là?
- A. Độ bền
- B. Độ dẻo
- C. Độ cứng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195113
Có mấy loại giới hạn bền?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195114
Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là?
- A. Giới hạn bền
- B. Giới hạn dẻo
- C. Giới hạn cứng
- D. Giới hạn kéo
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195115
Độ bền là gì?
- A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
- B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
- C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
- D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195116
Đâu là giới hạn bền?
- A. Giới hạn bền kéo
- B. Giới hạn bền nén
- C. Giới hạn bền dẻo
- D. Cả A và B
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195117
Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195119
Đơn vị đo độ cứng là?
- A. HB
- B. HRC
- C. HV
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195121
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
- B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
- C. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195123
Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?
- A. Vật liệu vô cơ
- B. Vật liệu hữu cơ
- C. Vật liệu compozit
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195124
Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195125
Chế tạo phôi bằng phương pháp?
- A. Đúc
- B. Gia công áp lực
- C. Hàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195126
Ưu điểm của phương pháp đúc là?
- A. Đúc được kim loại và hợp kim
- B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
- C. Độ chính xác và năng suất cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195129
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195131
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là?
- A. Có cơ tính cao
- B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
- C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
- D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195132
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách?
- A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
- B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
- C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
- D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195138
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195142
Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng?
- A. Kìm hàn
- B. Mỏ hàn
- C. Que hàn
- D. Ống dẫn khí oxi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195145
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?
- A. mối hàn kém bền
- B. mối hàn hở
- C. dễ cong vênh
- D. tiết kiệm kim loại
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195146
Phương pháp gia công áp lực?
- A. khối lượng vật liệu thay đổi
- B. thành phần vật liệu thay đổi
- C. làm kim loại nóng chảy
- D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195148
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là?
- A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
- B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
- C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
- D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195152
Để cắt vật liệu?
- A. Phôi phải chuyển động
- B. Dao phải chuyển động
- C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
- D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195155
Dao tiện có?
- A. Mặt trước
- B. Mặt sau
- C. Mặt đáy
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195158
Mặt tiếp xúc với phoi là?
- A. Mặt trước
- B. Mặt sau
- C. Mặt đáy
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195162
Lưỡi cắt chính là?
- A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
- B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
- C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195163
Có mấy loại góc của dao?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195165
Trên dao tiện cắt đứt có góc?
- A. Góc trước
- B. Góc sau
- C. Góc sắc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195168
Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?
- A. Có độ cứng
- B. Có khả năng chống mài mòn
- C. Có khả năng bền nhiệt cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195171
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195174
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5