OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Thạnh Mỹ Tây năm 2019

45 phút 30 câu 1372 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 71931

    Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: 

    • A. Buji                      
    • B. Trục khuỷu  
    • C. Vòi phun              
    • D. Thân máy.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 71932

    Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: 

    • A. Song song với bơm dầu.          
    • B. Song song với két làm mát.
    • C. Song song với van khống chế.           
    • D. Song song với bầu lọc.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 71933

    Epoxi là 

    • A.  Vật liệu vô cơ        
    • B. Nhựa nhiệt dẻo     
    • C. Vật liệu compozit       
    • D.  nhựa nhiệt cứng
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 71934

    Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? 

    • A. Phần thân.              
    • B. Phần đỉnh.     
    • C. Phần bên ngoài.      
    • D.  Phần đầu.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 71935

    Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng: 

    • A. 3 lần                           
    • B. 4 lần           
    • C. 2 lần.                      
    • D. 1 lần
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 71936

    Mặt sau của dao tiện là : 

    • A. Mặt tiếp xúc với phôi,                 
    • B. Mặt phẳng tì của dao.
    • C.  Đối diện với bề mặt gia công của phôi.              
    • D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 71937

    Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do : 

    • A. Áp suất và nhiệt độ cao  
    • B. Tỉ số nén cao   
    • C. Thể tích công tác lớn 
    • D.  Tỉ số nén thấp
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 71938

    Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) 

    • A. Bầu lọc dầu              
    • B. Bầu lọc khí.         
    • C. Bơm xăng           
    • D. Bộ chế hoà khí
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 71939

    Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: 

    • A. Pittông                   
    • B. Nắp xilanh  
    • C. Xilanh.                       
    • D. Xupap
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 71940

    Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? 

    • A. Tụ điện CT                
    • B. Ma-nhê-tô     
    • C. Máy biến áp đánh lửa    
    • D. Thanh kéo
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 71950

    Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: 

    • A.  3600                    
    • B.  5400                           
    • C. 7200                       
    • D.  1800
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 71951

    Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do: 

    • A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.                 
    • B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
    • C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.                   
    • D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. 
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 71952

    Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : 

    • A. Bầu lọc dầu.                
    • B. Quạt gió     
    • C. Van an toàn            
    • D. Bơm dầu
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 71953

    Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: 

    • A. Pittông.              
    • B. Xupap       
    • C.  Bơm cao áp.         
    • D. Thanh truyền
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 71954

    Thể tích công tác là gì: 

    • A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. 
    • B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
    • C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. 
    • D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 71955

    Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : 

    • A. Bầu lọc tinh.      
    • B. Bơm cao áp            
    • C. Bơm chuyển nhiên liệu 
    • D. Vòi phun
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 71956

    Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: 

    • A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.     
    • B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
    • C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.               
    • D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.     
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 71957

    Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: 

    • A. Nắp xilanh.               
    • B. Xilanh.       
    • C. Buồng đốt.           
    • D. Cacte.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 71958

    Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? 

    • A. Nén.                           
    • B. Nạp.     
    • C.  Cháy-dãn nở.           
    • D. Thải.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 71959

    Góc sắc của dao tiện tạo bởi : 

    • A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. 
    • B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
    • C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. 
    • D. Mặt trước và mặt sau của dao.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 71960

    Mặt trước của dao tiện là mặt : 

    • A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi      
    • B.  Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
    • C. Tiếp xúc với phoi                        
    • D. Tiếp xúc với phôi
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 71961

    Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. 

    • A. Van khống chế lượng dầu qua két.             
    • B. Van an toàn.
    • C. Van hằng nhiệt.                      
    • D. Không có van nào.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 71962

    Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : 

    • A. Độ dẻo ,độ cứng            
    • B. Độ cứng ,độ bền         
    • C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo        
    • D. Độ dẻo, độ bền
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 71964

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: 

    • A. 1 vòng                            
    • B. 3 vòng     
    • C. 2 vòng.                   
    • D. 4 vòng
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 71966

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: 

    • A.  ½ vòng.     
    • B. 2 vòng        
    • C. ¼ vòng                        
    • D. 1 vòng
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 71967

    Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: 

    • A. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. 
    • B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
    • C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.  
    • D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 71969

    Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: 

    • A. Đóng mở cửa khí đúng lúc.                 
    • B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
    • C. Nén nhiên liệu trong xilanh.              
    • D.  Thải sạch khí thải ra ngoài.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 71970

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình: 

    • A. 3                  
    • B. 2             
    • C. 4                      
    • D. 1
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 71971

    ĐCĐT là ĐC biến đổi 

    • A. Nhiệt năng thành điện năng  xảy ra bên ngoài  ĐC 
    • B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài  ĐC
    • C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong  ĐC 
    • D. Nhiệt năng thành  điện năng  xảy ra bên ngoài  ĐC
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 71972

    Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : 

    • A. Các mặt côn và mặt định hình              
    • B. Trụ
    • C. Các loại ren           
    • D. Các bề mặt đầu 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF