OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Hỏi đáp về Cân bằng nội môi - Sinh học 11

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 11 Bài 20 Cân bằng nội môi từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (225 câu):

Banner-Video
  • A. Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

    B. Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
    C. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
    D. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tế bào

    B. Mô
    C. Cơ thể
    D. Cơ quan

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • (1) Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

    (2) Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
    (3) Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
    (4) Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

    Phương án trả lời đúng là

    A. (1), (2) và (3)
    B. (1), (3) và (4)
    C. (2), (3) và (4)
    D.  (1), (2) và (4)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

    B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
    C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
    D. Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

    B. Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
    C. Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
    D. Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

    B. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
    C. Sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
    D. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Insulin trong cơ thể bị thiếu hoặc giảm tác động

    B. Cơ thể thừa insulin
    C. Chế độ ăn thiếu muối
    D. Chế độ ăn nhiều muối

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tác động lên thành mạch máu, chuyển Glucôzơ thành Glicôgen dự trữ.

    B. Tác động lên gan, phân giải Glycôgen thành Glucôzơ đưa vào máu
    C. Tác động lên tế bào, làm giảm ôxi hóa Glucôzơ ở tế bào.
    D. Tác động lên gan, chuyển Glucôzơ thành Glycôgen dự trữ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. huyết áo giảm làm Nagiảm → thận → rênin → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

    B. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận → rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận
    C. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → rênin → thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận
    D. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận → rênin → rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết áp bình thường → thận

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • (1) anđôstêrôn

    (2) ADH

    (3) glucagôn

    (4) insulin

    (5) rênin

    A. 1

    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • (1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh

    (2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành glicôgen, còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

    (3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành gluco zơ

    (4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ, nhờ đó nồng độ glucozơ trong máu giảm.

    Có bao nhiêu phát biểu đúng?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

    B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi
    C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
    D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp

    B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao
    C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao
    D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp

    B. Chất vô cơ và chất hữu cơ trong huyết tương
    C. Tỉ lệ Ca : K có trong huyết t ương
    D. Độ pH và lượng protein có trong huyết tương

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tirôxin.

    B. Ostrogen.
    C. Insulin.
    D. Testoteron.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết

    B. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ vận động và hệ bài tiết
    C. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ nội tiết và hệ bài tiết
    D. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ nội tiết

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Kích thích → Bộ phận tiếp nhận → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện.

    B. Bộ phận tiếp nhận → Kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện.
    C. Kích thích → Bộ phận tiếp nhận  → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển.
    D. Kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận →  Bộ phận thực hiện.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Thận

    B. Hệ thần kinh
    C. Gan
    D. Tuyến tụy

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A.  Và Na+ ở thận  

    B. Ở gan và Na+ ở gan
    C. Ở gan và Na+ ở thận 
    D. Ở thận và Na+ ở gan

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Điều hoá huyết áp.

    B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
    C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.  
    D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Căng thẳng thần kinh có thể làm tăng nhịp tim.

    B. Thường xuyên tập luyện thể dục hợp lí có thể giảm nguy cơ gây ra bệnh cao huyết áp.
    C. Nếu nồng độ NaCl trong máu thường xuyên cao có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
    D. Bệnh tiểu đường có thể chữa khỏi bằng cách tiêm glucagôn.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • (1). Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
    (2). Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.
    (3). Thở mạnh liên tục giảm pH của máu.
    (4). Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.
    Có bao nhiêu phát biểu đúng?

    A. 3
    B. 4
    C. 1
    D. 2

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Thận.

    B. Dạ dày.
    C. Tuyến tụy. 
    D. Gan.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. có hàm lượng vitamin C cao.

    B. có hàm lượng vitamin A cao.
    C. có hàm lượng muối cao. 
    D. có hàm lượng vitamin D cao.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Hạ huyết áp. 

    B. Mao mạch máu dưới da dãn ra.
    C. Tăng huyết áp. 
    D. Cơ thể tăng nhiệt độ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF