Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 11 Bài 17 Hô hấp ở động vật từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (318 câu):
-
A. Phổi của bò sát
B. Phổi và hệ thống túi khí của chim
C. Phổi và da của ếch nhái
D. Da của giun đấtTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. phế quản phân nhánh nhiều
B. có nhiều phế nang
C. khí quản dài
D. có nhiều ống khíTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. vận động của đầu
B. vận động của cổ
C. co dãn của cơ liên sườn
D. di chuyển của chânTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi
D. sự vận động của toàn bộ hệ cơTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
B. sự vận động của các chi
C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải thích nào là phù hợp nhất? Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì:
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
B. phổi không hấp thu được O2 trong nước
C. phổi không thải được CO2 trong nước
D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nướcTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.
B. Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được (tức là giun không hô hấp được nên bị chết).
C. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được.
D. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài => giun nhanh chết vì thiếu nước.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng cá, lưỡng cư, bò sát, chim - thú được thực hiện như thế nào?
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. Trao đổi khí bằng: hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng da và phổi (lưỡng cư); bằng phổi (bò sát); bằng phổi và hệ thốn túi khí (chim).
B. Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn (côn trùng), bằng mang (cá); bằng phổi (lưỡng cư, bò sát, chim, thú).
C. Trao đổi khí bằng hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi (từ lưỡng cư đến thú).
D. Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi và da (từ lưỡng cư đến thú).Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu.
B. các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi.
C. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.
D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi.
B. Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi.
C. Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi.
D. Hô hấp qua da, bằng mang, phổi.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
B. Vì một lượng CO2 được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
C. Vì một lượng CO2 đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
D. Vì một lượng CO2 còn lưu giữ trong phế nang.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp được thực hiện như thế nào?
21/07/2021 | 1 Trả lời
I. Động vật đơn bào trao đổi khí qua màng tế bào, động vật đa bào có tổ chức thấp, trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
II. Khí O2 khuếch tán vào và khí CO2 khuếch tán ra khỏi cơ thể do có sự chênh lệch về phân áp O2 và CO2 giữa trong và ngoài cơ thể.
III. Cấu tạo cơ quan hô hấp đơn giản nên sự trao đổi khí diễn ra qua lỗ thở.
IV. Động vật đơn bào trao đổi khí qua không bào, động vật đa bào có tổ chức thấp trao đổi khí qua da.A. II, IV.
B. I, II.
C. II, III.
D. I, IV.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Phổi và da của ếch nhái.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của bò sát.
D. Phổi của chim.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ý không đúng khi giải thích vì sao da giun đất đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí của cơ thể là:
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (tỉ lệ S/V) khá lớn.
B. Dưới lớp da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Các tế bào tiếp xúc trực tiếp với không khí thông qua hệ thống ống khí.
D. Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán qua.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Côn trùng hô hấp
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. bằng hệ thống ống khí.
B. bằng phổi.
C. qua bề mặt cơ thể.
D. bằng mang.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
C. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO22 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(2) mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch
(4) có sắc tố hô hấp
(5) có sự lưu thông khí
(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua mang
(7) cách sắp xếp của mao mạch trong mang
Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?A. (5) và (6)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (6) và (7)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm và tế bào không nhờ máu vận chuyển có ở
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. con cá voi.
B. con kiến.
C. con chim sẻ.
D. con giun đất.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xếp các câu trả lời theo nồng độ giảm dần oxi từ cao đến thấp và chiều đi của máu:
20/07/2021 | 1 Trả lời
A. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, đến các mô tế bào.
B. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, đến các mô tế bào.
C. Không khí thở vào, đến các mô tế bào, máu rời phổi đi.
D. Đến các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(1) Mang có nhiều cung mang.
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
(3) Mang có khả năng mở rộng.
(4) Mang có diềm nắp mang.
Số phương án trả lời đúng là:A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các loài động vật dưới đây, loài nào có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
21/07/2021 | 1 Trả lời
I. Trùng roi II. Cua III. Châu chấu IV. Cào cào V. Giun đất
Số phương án đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2.
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài.
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài.
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vì sao lưỡng cư sống được nước và cạn?
21/07/2021 | 1 Trả lời
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. Vận động của cánh.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy