OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1 trang 51 SBT Sinh học 11

Giải bài 1 tr 51 sách BT Sinh lớp 11

Lập bảng phân biệt các hình thức cảm ứng ở thực vật:

Dấu hiệu so sánh

Hướng động

Ứng động

1. Định nghĩa

 

 

2. Đặc điểm   

 

 

3. Hình thức biểu hiện

 

 

4. Vai trò đối với cây

 

 

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 1

Dấu hiệu so sánh

Hướng động

Ứng động

1. Định nghĩa

Là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng.

Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

2. Đặc điểm

- Tác nhân kích thích định hướng.

- Tỉ lệ thuận với cường độ kích thích.

- Tác nhân kích thích không định hướng.

- Không tỉ lệ thuận với cường độ kích thích.

3. Hình thức biểu hiện

Hướng theo tác nhân kích thích.

Không hướng theo tác nhân kích thích.

4. Vai trò đối với cây

Giúp cây thích nghi tốt với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.

Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.

-- Mod Sinh Học 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 51 SBT Sinh học 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nguyễn Thị Thu Huệ

    a. có cơ chế chủ yếu là do sự biến đổi hàm lượng nước trong tế bào chuyên hoá.

    b. biểu hiện nhanh hơn so với ứng động sinh trưởng.

    c. chỉ xảy ra ở các cơ quan có cấu tạo dẹt.

    d. có vai trò thích nghi đa dạng dối với sự biến đổi của môi truờng sống.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Cam Ngan

    a. Hướng động

    b. Ứng động sinh trưởng

    c. Ứng động không sinh trưởng

    d. Vận động quấn vòng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Trong Duy

    a. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở.

    b. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

    c. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại. Khí khổng đóng và mở.

    d. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ. Khí khổng đóng và mở.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Minh Hải

    a. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.

    b. quang ứng động và điện ứng động.

    c. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.

    d. ứng động tổn thường.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Tieu Giao

    a. Là phản ứng sinh trưởng quang ứng động. 

    b. Là phản ứng sinh trưởng ứng động sức trương. 

    c. Là phản ứng sinh trưởng ứng động tiếp xúc. 

    d. Là phản ứng sinh trưởng hoá ứng động.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bich thu

    a. Cơ, tuyến → thụ quan hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh

    b. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến → hệ thần kinh

    c. Hệ thần kinh → thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến

    d. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → hệ thần kinh → cơ tuyến

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bich thu

    a. Tổng hợp sắc tố quang hợp

    b. Thích ứng với môi trường của nó

    c. Hấp thụ đầy đủ chất dinh dưỡng

    d. Thay đổi cấu trúc tế bào

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Anh
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hương Lan
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Minh Tuyen
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF