Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 11 Bài 12 Phân bón hóa học các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (106 câu):
-
Sản xuất phân supephotphat kép thường sử dụng quặng photphorit (có thành phần chính là Ca3(PO4)2) và dung dịch H2SO4 70% theo các giai đoạn sau:
31/07/2023 | 1 Trả lời
- Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
- Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân đó là 42,6%. Để sản xuất 10 tấn phân lân trên cần tối thiểu m tấn dung dịch H2SO4 70%. Biết hiệu suất của giai đoạn 1 là 80%, giai đoạn 2 là 70%. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 11,2.
C. 13,6.
D. 12,5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho 2016 lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch chứa a gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được hỗn hợp amophot chứa 3960 gam (NH4)2HPO4. Giá trị của a là
20/11/2022 | 1 Trả lời
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu nào sau đây không đúng?
20/11/2022 | 1 Trả lời
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Từ amoniac, đá vôi, nước, không khí, chất xúc tác thích hợp hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế phân đạm:
20/11/2022 | 1 Trả lời
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là
20/11/2022 | 1 Trả lời
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất
20/11/2022 | 1 Trả lời
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Supephôtphat kép có công thức là
21/11/2022 | 1 Trả lời
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó:
21/11/2022 | 1 Trả lời
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
21/11/2022 | 1 Trả lời
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Tính hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó?
20/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là
21/11/2022 | 1 Trả lời
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân kali có thành phần chính là K2SO4 chiếm 87,18% khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa kali).Độ dinh dưỡng của loại phân này là ?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân supephotphat đơn có chứa 32,975% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân kali có chứa 68,56% KCl, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là ?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Supephotphat kép điều chế theo sơ đồ \(C{{a}_{3}}{{(P{{O}_{4}})}_{2}}\to {{H}_{3}}P{{O}_{4}}\to Ca{{({{H}_{2}}P{{O}_{4}})}_{2}}\). Hiệu suất cả quá trình 80%.khối lượng dung dịch H2SO4 70% cần dùng để điều chế 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là?
19/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là?
20/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là ?
19/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?
19/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho mình hỏi PbI2 và KMno4 có điện li không và điện li mạnh hay yếu ạ? Mình cần trả lời gấp.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Dung dịch A chứa KOH 0,5M và NaOH 0,5M. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch B chứa 0,1 mol?
10/07/2021 | 0 Trả lời
Dung dịch A chứa KOH 0,5M và NaOH 0,5M. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch B chứa 0,1 mol
MgSO4; 0,2 mol CuSO4; 0,3 mol (NH4)2SO4 cần vừa đủ V ml dung dịch A. Giá trị của V là
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định cặp chất phản ứng và viết PTHH?
09/06/2021 | 0 Trả lời
Xác định cặp chất phản ứng và viết PTHH:
a) C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, lần lượt tác dụng với C2H5OH, Na, KOH, HCl, CaCO3
b) Trùng hợp etilen, stiren, butađien, axit acrylic.
c) Etan, benzen, toluen, stiren lần lượt tác dụng với Br2, dd HNO3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy