OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Công nghệ 11 KNTT Tổng kết Chương 1

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Gà, vịt, lợn
    • B. Trâu, bò
    • C. Ong
    • D. Cừu, dê
    • A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
    • B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
    • C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
    • D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
  •  
     
    • A. Gà. 
    • B. Lợn. 
    • C. Cừu. 
    • D. Bò.
  • Câu 4:

    Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?

    • A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
    • B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
    • C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
    • D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 5:

    Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do

    • A. Ngành trồng trọt cung cấp.
    • B. Ngành thủy sản cung cấp.
    • C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
    • D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.
    • A. Bệnh truyền nhiễm do virus nhóm A gây ra, tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây lan nhanh ra đồng loại.
    • B. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ở mọi lứa tuổi của lợn với mức độ lây lan rất mạnh và tỉ lệ chết cao 80 – 90%.
    • C. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở tuổi trưởng thành. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
    • D. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở mọi độ tuổi. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
  • ADMICRO
    • A. Rắn, lỏng, khí
    • B. Cấp tính, mạn tính và ẩn tính
    • C. Vô bội, đơn bội, đa bội
    • D. Khít, lỏng lẻo, tách rời nhau
    • A. Bệnh quá nạc thịt
    • B. Bệnh tự kỷ ám thị
    • C. Bệnh sinh sản
    • D. Bệnh rối loạn tiêu hoá
    • A. Từ 1 – 2 ngày
    • B. Từ 2 – 4 ngày
    • C. Từ 4 – 6 ngày
    • D. Từ 6 – 10 ngày
    • A. Vi khuẩn
    • B. Tế bào hạt nhân
    • C. Xạ khuẩn
    • D. Nấm mốc
NONE
OFF