Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (420 câu):
-
A. \(y = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x\)
B. \(y = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}\)
C. \(y = {x^4} - \cos x\)
D. \(y = {x^2}\tan x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số nghiệm của phương trình \(2\cos x + \sqrt 2 = 0\) trên khoảng \(\left( { - 6;6} \right)\) là:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(4\)
B. \(6\)
C. \(5\)
D. \(3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2};\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
B. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
D. \(x = k\pi ;\,\,x = k\dfrac{\pi }{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết \(\,x = \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\cos x - 1 = 0\)
B. \(2\cos x + 1 = 0\)
C. \(2\sin x + 1 = 0\)
D. \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho phương trình: \(\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0\) . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m < 1 - \sqrt 3 \)
B. \(m > 1 + \sqrt 3 \)
C. \(1 - \sqrt 3 \le m \le 1 + \sqrt 3 \)
D. \( - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(y=\sin x\) xác định trên:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\mathbb R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(\mathbb R\)
C. \(\mathbb R\backslash \left\{ {{{k\pi } \over 2},k \in Z} \right\}\)
D. \([4;3]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x \ne k2\pi \)
C. \(x \ne \dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi \)
D. \(x \ne \pi + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Giải phương trình sau: \(\sin 3x = \cos x\).
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = 7 - 4\tan x\)
B. \(y = \dfrac{7}{{{{\sin }^2}x}}\)
C. \(y = \dfrac{{\sin x + 1}}{{3 - \cos x}}\)
D. \(y = \cot x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(m = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(m = 5\)
C. \(m = - \dfrac{5}{2}\)
D. \(m = - 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3}}x + \sqrt 3 \cos 3x = 2\sin x\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{{24}} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho phương trình \(2\cos 4x - {\rm{sin4}}x = m\). Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 \)
B. \(m \le - \sqrt 3 ;\,\,m \ge \sqrt 3 \)
C. \( - \sqrt 5 \le m \le \sqrt 5 \)
D. \(m \le - \sqrt 5 ;\,\,m \ge \sqrt 5 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho phương trình \(\cos 4x = 3m - 5\). Tìm \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 1 \le m \le 1\)
B. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 2\)
C. \( - 2 \le m \le \dfrac{4}{3}\)
D. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \(1 - 2\sin x = 0\).
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = -\dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \(\sin 6x - \cos 4x = 0\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{{2\pi }}{5}\)
D. \(x = k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{10}} + k\dfrac{\pi }{5}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \(1 + \cos x = 0\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x = \pi + k2\pi \)
C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)
D. \(x = k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = {40^0} + k{180^0}\)
B. \(x = {40^0} + k{90^0}\)
C. \(x = {40^0} + k{45^0}\)
D. \(x = {80^0} + k{180^0}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = \sin x\)
B. \(y = \cos x\)
C. \(y = \cot x\)
D. \(y = \tan x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(9 - \cot x = 0\)
B. \(2\tan x + 9 = 0\)
C. \(1 - 4\sin x = 0\)
D. \(5 + 4\cos x = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(M = 7\)
B. \(M = 5\)
C. \(M = 6\)
D. \(M = 8\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy