Để giúp các em xác định vị trí cũng như chỉ đường đến các địa điểm và rèn luyện toàn diện các kỹ năng thông qua nhiều dạng bài tập, mời các em tham khảo Unit 16 "Where's The Post Office?" Tiếng Anh mới lớp 5.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Lesson 1 Unit 16 lớp 5
1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 16
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Click to listen
Tạm dịch
a) Xin lỗi, vui lòng cho hỏi công viên ở đâu ạ?
Đi thẳng về phía trước. Công viên nằm cuối con đường.
Cảm ơn ạ.
b) Xin lỗi, vui lòng cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu ạ?
Nhà vệ sinh ở đằng kia, gần hồ.
Cảm ơn rất nhiều ạ.
Không có chi.
c) Xin lỗi, có phải bảo tàng gần đây không ạ?
Không, không phải. Rẽ trái. Bảo tàng nằm ở góc con đường, kế bên nhà hát.
Cảm ơn ạ.
d) Xin lỗi, bưu điện ở đâu ạ?
Rẽ phải. Bưu điện ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.
Cảm ơn rất nhiều ạ.
Không có chi.
1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 16
Point and say (Chỉ và đọc)
Guide to answer
a) Excuse me, where's the bus stop?
It's next to the stadium.
b) Excuse me, where's the pharmacy?
It's opposite the market.
c) Excuse me, where's the theatre?
It's between the cinema and the supermarket.
d) Excuse me, where's the museum?
It's on the corner of the street.
Tạm dịch
a) Xin lỗi, trạm dừng xe buýt ở đâu ạ ?
Trạm dừng xe buýt kế bên sân vận động.
b) Xin lỗi, hiệu thuốc ở đâu ạ?
Hiệu thuốc đối diện chợ.
c) Xin lỗi, nhà hát ở đâu ạ?
Nhà hát ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.
d) Xin lỗi, bảo tàng ở đâu ạ.
Bảo tàng ở góc con đường.
1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 16
Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Ask and answer questions about directions. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về phương hướng.)
Where's the...? (...ở đâu?)
It's next to/ opposite... (...bên canh/ đối diện...)
It's between... and... (....ở giữa... và...)
It's on the corner of... (...ở góc của...)
Turn right/ left...(Rẽ phải/ Rẽ trái...)
1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 16
Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )
Click to listen
Guide to answer
Audio script
1. Akiko: Where's the museum?
Nam: I'll take you there.
Akiko: Is it far?
Nam: No, not at all. It's next to the stadium. We can walk.
2. Akiko: Where's the supermarket, Nam? Is it far from here?
Nam: Not very far. Go along the street and turn left.
Akiko: OK. Let's go there.
3. Tony: I want to buy some presents.
Mai: OK Let's go to the souvenir shops.
Tony: Are they far from here?
Mai: Yes, they are. We'll go by bus.
Tony: Where's the bus stop?
Mai: It's opposite the pharmacy.
4. Tony: I'd like to send these postcards. Where's the post office, Mai?
Mai: Go straight ahead. Turn right at the end of the street. It's between the supermarket and the cinema.
Tony: Thanks a lot, Mai.
Mai: You're welcome.
Tạm dịch
1. Akiko: Bảo tàng ở đâu vậy?
Nam: Mình sẽ đưa bạn đến đó.
Akiko: Có xa không?
Nam: Không. Bảo tàng bên cạnh sân vận động. Chúng ta có thể đi bộ.
2. Akiko: Siêu thị ở đâu vậy Nam? Có xa đây không?
Nam: Không xa lắm. Đi dọc theo con phố và rẽ trái.
Akiko: Được rồi. Hãy đi đến đó.
3. Tony: Mình muốn mua một vài món quà.
Mai: Được rồi. Chúng ta hãy đi đến các cửa hàng lưu niệm.
Tony: Cửa hàng lưu niệm có xa đây không?
Mai: Có. Chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.
Tony: Trạm dừng xe buýt ở đâu?
Mai: Trạm dừng xe buýt đối diện với hiệu thuốc.
4. Tony: Tôi muốn gửi những tấm bưu thiếp này. Bưu điện ở đâu vậy Mai?
Mai: Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải ở cuối phố. Bưu điện nằm giữa siêu thị và rạp chiếu phim.
Tony: Cảm ơn rất nhiều, Mai.
Mai: Không có chi.
1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 16
Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Guide to answer
1. opposite
2. between
3. on the corner
4. opposite
5. next to
Tạm dịch
1. Nhà hát đối diện sân vận động.
2. Rạp chiếu phim ở giữa nhà hát và siêu thị.
3. Sân vận động nàm ở góc con đường.
4. Trạm dừng xe buýt 1 đối diện trạm dừng xe buýt 2
5. Bưu điện kế bên trạm dừng xe buýt 1.
1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 16
Let's sing (Chúng ta cùng hát)
Click to listen
Tạm dịch
Trạm dừng xe buýt ở đâu?
Xin lỗi, trạm dừng xe buýt ở đâu?
Trạm dừng xe buýt ở đâu?
Đi thẳng về phía trước.
Trạm dừng xe buýt ở góc,
Tại cuối con đường.
Xin lỗi, công viên ở đâu?
Công viên ở đâu?
Đi thẳng về phía trước.
Sau đó rẽ trái.
Công viên đối diện sân vận động.
1.2. Lesson 2 Unit 16 lớp 5
1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 16
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
a) Chúng mình có thể đến sở thú bằng có cách nào vậy Nam?
Các bạn có thể đi xe buýt.
b) Trạm dừng xe buýt ở đâu?
Đi ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Trạm dừng xe buýt ở lối rẽ kế tiếp.
c) Xe buýt nào đi sở thú?
Các bạn có thể đi xe buýt số 22. Xe dừng ngay lối vào của sở thú.
d) Bạn thật tốt bụng Nam à. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Không có chi.
1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 16
Point and say (Chỉ và đọc)
Guide to answer
a) How can I get to the post office?
You can walk for five minutes.
b) How can I get to Phu Quoc Island?
You can take a boat.
c) How can I get to Sa Pa?
You can take a coach.
d) How can I get to Ho Chi Minh City?
You can go by plane.
Tạm dịch:
a) Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?
Bạn có thể đi bộ trong 5 phút.
b) Mình có thể đến đảo Phú Quốc bằng cách nào?
Bạn có thể đi bằng thuyền.
c) Mình có thể đến Sa Pa bằng cách nào?
Bạn có thể đi bằng xe khách.
d) Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Bạn có thể đi bằng máy bay.
1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 16
Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời những câu hỏi về việc đi bằng cách nào để đến những nơi:)
- the post office/the supermarket/the cinema (bưu điện/ siêu thị/ rạp chiếu phim)
- Ha Noi/Ho Chi Minh City/Singapore (Hà Nội/ Thành phố Hồ Chí Minh/ Sin-ga-po)
How can I get to...? (Mình có thể đến... bằng cách nào?)
You can... (Bạn có thể...)
1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 16
Listen and write one word in each box (Nghe và viết một từ vào mỗi ô)
Click to listen
Guide to answer
1. boat (thuyền)
2. taxi (xe taxi)
3. coach (xe khách)
4. plane (máy bay)
Audio script
1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?
Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.
Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.
Mai: You're welcome.
2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?
Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?
Tony: Yes, I do. How can I get there?
Nam: You can take a taxi.
3. Tony: Where are you going next weekend, Mai?
Mai: I'm going to Hau Giang Province.
Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?
Mai: Yes, quite far.
Tony: How are you going to get there?
Mai: I think I'll go by coach.
4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City.
I'm going to see them next Sunday.
Mai: How are you going to get there?
Linda: By plane.
Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!
Linda: Thanks, Mai.
Tạm dịch:
1. Akiko: Mình muốn đến thăm đảo Phú Quốc. Làm thế nào mình có thể đến đó, Mai?
Mai: Bạn có thể đi thuyền từ đây ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Akiko: Ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều, Mai.
Mai: Không có chi.
2. Tony: Hồ Tây ở đâu, Nam? Có xa đây không?
Nam: Có, khá xa. Bạn có muốn đi đến đó không?
Tony: Có. Làm thế nào để mình có thể đến được đó?
Nam: Bạn có thể đi taxi.
3. Tony: Bạn đi đâu vào cuối tuần sau, Mai?
Mai: Mình đi tỉnh Hậu Giang.
Tony: Có xa thành phố Hồ Chí Minh không?
Mai: Có, khá xa.
Tony: Bạn định đến đó bằng cách nào?
Mai: Mình nghĩ mình sẽ đi bằng xe khách.
4. Linda: Mình có một vài người bạn ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mình sẽ gặp họ vào Chủ nhật tuần tới.
Mai: Bạn định đến đó bằng cách nào?
Linda: Bằng máy bay.
Mai: Tuyệt. Máy bay nhanh hơn so với xa khách hay tàu hỏa. Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
Linda: Cảm ơn, Mai.
1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 16
Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó nói lớn.)
Guide to answer
(1) trip
(2) zoo
(3) foot
(4) How
(5) Have
(6) welcome
Tạm dịch:
1. Mai: Chúng mình sẽ chuyến du lịch của trường vào cuối tuần tới.
Akiko: Bạn sẽ đi đâu?
Mai: Chúng mình sẽ đi sở thú.
Akiko: Từ trường bạn đến sở thú có xa không?
Mai: Không, không xa lắm.
Akiko: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
Mai: Đi bộ.
2. Tony: Mình sẽ đi Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.
Mai: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
Tony: Bằng máy bay bởi vì mình không có nhiều thời gian
Mai: Chúc chuyến đi tốt đẹp!
Tony: Cảm ơn bạn rất nhiều, Mai.
Mai: Không có chi.
1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 16
Let's play (Chúng ta cùng chơi)
Giving Directions (Đưa ra lời hướng dẫn)
Tạm dịch:
Rạp chiếu phim ở đâu?
Chúng ta ở đây, tại đường Lemon. Rẽ phải là đường Pear. Đi thẳng về phía trước. Rạp chiếu phim ở góc đường Apple.
1.3. Lesson 3 Unit 16 lớp 5
1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 16
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
1. Bưu điện ở đâu?
Bưu điện đối diện sân vận động.
2. Rạp chiếu phim ở đâu?
Rạp chiếu phim kế bên bưu điện.
3. Siêu thị ở đâu?
Siêu thị ở trên góc đường.
1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 16
Listen and circle a or b. Then ask and answer (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó hỏi và trả lời)
Click to listen
Guide to answer
1. b 2. b 3. a
1. Rạp chiếu phim ở đâu? - Rạp chiếu phim đối diện thư viện
2. Nhà hàng ở đâu? - Nhà hàng kế bên sân vận động.
3. Công viên ở đâu? - Công viên ở trên góc con đường.
1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 16
Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)
Click to listen
Tạm dịch:
Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?
Công viên ở đâu?
Công viên không quá xa.
Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?
Chúng ta có thể đi bộ.
Siêu thị ở đâu?
Siêu thị ở ngay cuối con đường.
Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?
Chúng ta có thể đi bằng taxi.
Đảo Phú Quốc ở đâu?
Đảo Phú Quốc rất xa so với ở đây.
Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?
Chúng ta có thể đi bằng thuyền.
1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 16
Read and do the tasks (Đọc và làm những bài tập sau)
Guide to answer
1.
1. bus stop
2. Pear Street
3. pharmacy
4. Tony's house
2.
1. She should take bus Number 12.
2. She should get off at the fifth stop.
3. It's Pear Street.
4. A pharmacy is opposite his house.
5. It's green.
Tạm dịch:
Linda thân mến,
Mình rất vui bạn sẽ thăm mình. Bạn có thể đi bằng xe buýt số 12 tại đường West và xuống xe ở trạm dừng thứ 5. Sau đó đi bộ dọc theo con đường 5 phút. Bạn sẽ thấy đường Pear ở ngay cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy một hiệu thuốc tây phía bên tay trái. Nhà mình đối diện hiệu thuốc tây. Nhà mình phía sau một tường rào màu xanh lá cây.
Hẹn gặp lại!
Tony
1. Tên những địa danh
1. trạm dừng xe buýt
2. Đường phố Pear
3. nhà thuốc
4. nhà của Tony
2. Trả lời những câu hỏi
1. Linda nên đi xe buýt nào?
Cô ấy nên đi xe buýt số 12.
2. Cô ấy nên xuống xe buýt ở đâu?
Cô ấy nên xuống xe tợi trạm dừng xe buýt thứ 5.
3. Tên đường ở ngay cuối con đường là gì?
Đó là đường Pear.
4. Đối diện nhà của Tony là gì?
Một hiệu thuốc đối diện nhà cậu ấy.
5. Màu của tường rào nhà Tony màu gì?
Đó là màu xanh lá cây.
1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 16
Write the directions (Viết những chỉ dẫn)
Guide to answer
1. Go straight ahead. Turn right at Orange street. The park is on the corner of Orange street arc Apple Street.
2. Go straight ahead. Turn right at Pear street. The pharmacy is on the corner of Pear street and Apple street and opposite the cinema.
Tạm dịch:
1. A: Công viên ở đâu?
B: Bạn ở đây, ngay đường Lemon. Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải tại đường Orange. Công viên ở góc đường Orange và đường Apple.
2. A: Hiệu thuốc tây ở đâu?
B: Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải tại đường Pear. Hiệu thuốc tây ở góc đường Pear và đường Apple và đối diện rạp chiếu phim.
1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 16
Project (Dự án)
Draw a simple map to show the way to your home from your school. (Vẽ một bản đồ đơn giản chỉ đường đến nhà từ trường của em.)
1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 16
Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
Tạm dịch:
Bây giờ mình có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về chỉ dẫn và phương tiện đi lại.
- nghe và hiểu những đoạn văn về đưa ra chỉ dẫn.
- đọc và hiểu những đoạn văn về đưa ra chỉ dẫn.
- viết những chỉ dẫn.
Lời kết
Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại các đoạn hội thoại, luyện tập hỏi và trả lời về phương hướng với cấu trúc sau:
- Where's the...? (...ở đâu?)
- It's next to/ opposite... (...bên canh/ đối diện...)
- It's between... and... (....ở giữa... và...)
- It's on the corner of... (...ở góc của...)
- Turn right/ left...(Rẽ phải/ Rẽ trái...)
và ghi nhớ các từ mới trong bài:
- straight: bên phải
- left: bên trái
- opposite: đói diện
- between: ở giữa
- supermarket: siêu thị
- park: công viên
- post office: bưu điện
- museum: bảo tàng
- bus stop: trạm dùng xe buýt
- pharmacy: nhà thuốc
- theatre: rạp chiếu phim