Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Công nghệ 11 Bài 17 Công nghệ cắt gọt kim loại từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Công nghệ HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (80 câu):
-
Khoan đạt độ chính xác thấp vì:
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Do mài mũi khoan
B. Kết cấu mũi khoan chưa hoàn thiện
C. Sai số do chế tạo
D. Tất cả đều đúngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lỗ
B. Mặt phẳng định hình
C. Mặt trụ ngoài
D. Tất cả đều đúngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phay thuận có ưu điểm hơn phay nghịch là:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Lực cắt có khuynh hướng nhấc chi tiết lên.
B. Khử được độ mòn của máy khi cắt nên cắt êm.
C. Phoi cắt thay đổi từ mỏng đến dày.
D. Phoi cắt thay đổi từ dày đến mỏng nên độ bóng cao.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Dao phay ngón
B. Dao phay mặt đầu
C. Dao phay trụ
D. Dao phay định hìnhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong phương pháp gia công phay, khi sử dụng có khả năng phay mặt phẳng bậc nhỏ và dài cho năng suất cao.
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Dao phay ngón
B. Dao phay mặt đầu
C. Dao phay trụ
D. Dao phay răng lượcTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Phay nghịch
B. Phay thuận
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều saiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phay có thể gia công:
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Mặt phẳng
B. Mặt bậc
C. Mặt tròn xoay
D. Tất cả đều đúngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phay thô đạt độ bóng bề mặt:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Cấp 2÷3
B. Cấp 3÷4
C. Cấp 4÷5
D. Cấp 5÷6Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phay là phương pháp gia công kim loại có:
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Độ chính xác cao
B. Năng suất cao
C. Độ bóng cao
D. Tính kinh tế caoTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên nhân nào không là đặc điểm của bào:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tốc độ cắt thấp.
B. Đồ gá đơn giản.
C. Có hành trình chạy không.
D. Có thể dùng nhiều lưỡi cắt cùng cắt.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiện bị hạn chế khi gia công bề mặt:
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Lỗ sâu.
B. Mặt đầu.
C. Mặt ren nhiều đầu mối.
D. Mặt định hình tròn xoay.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiện có thể gia công:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Mặt trụ ngoài và trong.
B. Mặt phẳng.
C. Mặt định hình tròn xoay.
D. Tất cả đều đúng.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay.
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Bào
B. Mài.
C. Phay.
D. Tiện.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Máy cắt kim loại.
B. Yêu cầu chất lượng chi tiết gia công.
C. Bề mặt chi tiết gia công.
D. Nguyên lý tạo hình bề mặtTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại phoi nào được hình thành khi cắt vật liệu dẻo với tốc độ cắt tương đối lớn.
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Phoi dây.
B. Phoi xếp.
C. Phoi gãy vụn
D. Phoi lẹo daoTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phoi gãy vụn là loại phoi được hình thành khi cắt ở tốc độ cắt thấp đối với vật liệu:
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. Dòn
B. Dẻo
C. a và b đúng
D. a và b saiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để dẫn hướng nhiều dụng cụ cắt, ta dùng:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Bạc dẫn hướng cố định có gờ
B. Bạc dẫn hướng tháo lắp nhanh.
C. Bạc dẩn hướng dễ thay thế.
D. Bạc dẫn hướng cố định không có gờ.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Máy gia công
B. Trình độ gia công.
C. Chế độ cắt.
D. Người thiết kế.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vận tốc cắt.
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Giảm nhẹ\Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
25/07/2021 | 1 Trả lời
A. 1-5
B. 1-4
C. 2-5
D. 2-4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
26/07/2021 | 1 Trả lời
A. 1-5
B. 13-14
C. 6-12
D. Đáp án a và bTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Hình dáng lớp bề mặt.
B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt
C. Độ chính xác kích thước bề mặt.
D. Đáp án a và bTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy