-
Câu hỏi:
Twenty, thirty, ________, fifty, sixty.
-
A.
fourteen
-
B.
nineteen
-
C.
fourty
-
D.
forty
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Dãy số thể hiện số đếm tăng dần tròn chục: Twenty, thirty, forty, fifty, sixty: 20, 30, 40, 50, 60.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
QUẢNG CÁO
CÂU HỎI KHÁC
- How many __________ are there in your bag? - There are five.
- There aren’t ________ students in the classroom.
- My mother and my father ___________ in the bedroom.
- Books, rulers, __________, clocks.
- _________ a fan on the wall.
- How many tables are there _________ your house?
- There are four _________ next to the desk.
- My house isn’t small. It’s __________.
- Twenty, thirty, ________, fifty, sixty.
- How many floors _________ your school have? - Five
VIDEO
YOMEDIA
ADMICRO