OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề và đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022- Mã đề 222

08/07/2022 432.55 KB 536 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220708/766327853123_20220708_114322.pdf?r=6355
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em tham khảo, đối chiếu đáp án sau bài thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2022, HOC247 xin gửi đến các em Đề và đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022- Mã đề 222. Hi vọng với nội dung tài liệu này có thể giúp các em đánh giá được kết quả làm bài và năng lực của mình. Chúc các em đạt được kết quả thật cao trong kì thi quan trong này nhé.

 

 
 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

MÔN HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút

(Không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 222

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; C1 = 35,5; K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu=64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba= 137.  Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?

A. Al.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3

Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo?

A. Glixerol.

B. Xenlulozo.

C. Triolein.

D. Metyl axetat.

Câu 43: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?

A. Na2SO4.

B. CaCl2.

C. Na2CO3.

D. Naci.

Câu 44: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Polibuta-1,3-dien.

B. Polietilen.

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?

A. Ag.

B. Fe.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 46: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?

A. HCI.

B. NaNO3.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?

A. Cu.

B. Na.

C. Au.

D. Ag.

Câu 48: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C2H2

Câu 49: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?

A. FeS.

B. Fe2(SO4)3.

C. FeS2.

D. FeSO4.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Al.

B. Cr.

C. Ag.

D. Au

Câu 51: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.

B. Ca.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 52: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

A. Saccarozo.

B. Xenlulozo.

C. Fructozo.

D. Tinh bột.

Câu 53: Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là

A. CH2=CH-CHO.

B.HCHO.

C. OHC-CHO.

D. CH3-CHO.

Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. 4.

B.3.

C. 1.

D.2.

Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?

A. Fe(OH)3

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. FeCl3.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. KOH.

D. C2H3OH.

Câu 57: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là

A, trimetylamin.

B. etylamin.

C. đimetylamin.

D. metylamin.

Câu 58: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?

A. Ni.

B. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 59: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 60: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC3H7.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H5.

Câu 61: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là

A. 6,0.

B. 8,2.

C. 7,4.

D. 8,8.

Câu 62: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 6,4.

B. 12,8.

C. 19,2.

D. 9,6.

Câu 63: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

A. FeCl3.

B. Fe(NO3)3.

C. FeCl2

D. Fe(NO3)2

Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?

A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.

Câu 65: Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?

A. Glucozơ và saccarozơ.

B. Fructozơ và tinh bột.

C. Glucozơ và fructozơ.

D. Saccarozơ và xenlulozơ.

Câu 66: Số este có cùng công thức phân tử C3H4O2

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 67: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 0,672.

B. 0,784.

C. 1,120.

D. 0,896.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.

B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Câu 69: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,5.

B. 16,9.

C. 22,3.

D. 19,1.

Câu 70: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 1,20.

B. 2,40.

C. 1,08.

D. 2,16.

Câu 71: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H35COONa, C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của y là

A. 0,136.

B. 0,528.

C. 0,592.

D. 0,296.

Câu 72: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử chất E có một liên kết TT.

(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.

(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.

(đ) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 73: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

 

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây)

t

2t

3t

Lượng khí sinh ra từ điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị hoà tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí Hy; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 2,6.

B. 1,8.

C. 2,4.

D. 2,0.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,82%.

B. 4,85%.

C. 4,14%.

D. 3,54%

Câu 75: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 4,925.

B. 2,955.

C. 1,970.

D. 3,940.

Câu 76: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 3 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,3 mol khí H2.

Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,2 mol Bry tham gia phản ứng cộng.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,2 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Biết có 10% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 9,02%

B. 10,55%.

C. 7,06%.

D. 7,13%.

Câu 77: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) X + Ba(OH)2 →Y + Z

(2) X + T →  MgCl2 + Z

(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T

Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. MgSO4, BaCl2.

B. BaSO4, BaCl2.

C. H2SO4, BaCl2.

D. BaSO4, MgSO4.

Câu 78: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.

(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(d) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,10

B. 0,20

C.0,25.

D. 0,15.

Câu 80: Cho các phát biểu sau:

(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.

(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t9) thu được sobitol.

(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.

(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.

(4) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. Số phát biểu đúng là

A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ĐÁP ÁN

41.A

42.C

43.C

44.C

45.A

46.A

47.B

48.A

49.D

50.B

51.B

52.C

53.B

54.C

55.C

56.A

57.D

58.B

59.B

60.D

61.C

62.B

63.B

64.A

65.D

66.A

67.D

68.C

69.D

70.D

71.D

72.D

73.A

74.B

75.D

76.A

77.B

78.A

79.D

80.D

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề và đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022- Mã đề 222. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF