OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 8 có đáp án Trường THCS Vĩnh Tế

23/10/2020 756.38 KB 155 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201023/322681983684_20201023_153513.pdf?r=581
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 8 có đáp án Trường THCS Vĩnh Tế. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THCS VĨNH TẾ

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1

MÔN HÓA HỌC 8

NĂM HỌC 2020-2021

 

ĐỀ 1:

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Khí dinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?

A. II

B. III

C. IV

D. V.

Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4

A. 151 đvC

B. 152 đvC

C. 162 đvC

D. 153 đvC

Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:

A. Nơtron

B. Proton

C. Electron

D. Electron và Nơtron

Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:

A. N2;

B. N2O5;

C. NO;

D. NO2 .

Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:

A. K2MnO4;

B. KMnO4;

C. KO4Mn;

D. MnKO4.

Câu 7. Chọn đáp án sai

A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử

B. Số p = số e

C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron

D. Oxi có số p khác số e

Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?

A. 7 chất Clo

B. 7 nguyên tố Clo

C. 7 nguyên tử Clo

D. 7 phân tử Clo

Câu 9. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro

A. 4 lần

B. 2 lần

C. 32 lần

D. 62 lần

Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 11. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại m

A. Magie

B. Bari

C. Sắt

D. Bạc

Câu 12. Công thức hóa học đúng

A. Kali sunfuro KCl

B. Canxi cacbua CaH

C. Cacbon đioxit CO2

D. Khí metin CH4

II. Tự luận (7đ)

Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (....)

a) Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là: ..........., electron, .................

b) ................ dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba ... Kí hiệu hóa học (hợp chất) và ................. ở chân mỗi kí hiệu. 

c) Các vật thể  .................. đều gồm một số ........... khác nhau, còn ............. được làm ra từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là .............. hay hỗn hợp một số .............

d) Trong nguyên tử ................. luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp. 

Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:

a) Ca (II) và nhóm PO4 (III)

b) Cu (II) và nhóm OH (I)

c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)

Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó. 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

I. Câu hỏi trắc nghiệm 

1D

2B

3B

4D

5A

6B

7D

8C

9C

10A

11B

12C

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 2:

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau:       

Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?

A. Muối ăn

B. Hiđro

C. Photpho

D. Đá vôi

Câu 2. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Số chất là đơn chất và hợp chất:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất

 B. 2 đơn chất và 4 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

 D. 4 đơn chất và 2 hợp chất

Câu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là:

A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu 4. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là:

A. CaPO4

B. Ca2PO4

C. Ca3PO4

D. Ca3(PO4)2

Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau:

A. NaO

B. Na2O

C. Na2O3

D. Na3O2

Câu 6. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là:

A. X3Y2

B. X2Y3

C. XY

D. XY3

B. TỰ LUẬN

Câu 1: Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro?

Câu 2: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)?

a) CuO

b) Ba(NO3)2

Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) Ca và O

b) Al và (SO4) (II)

Câu 4. (2 điểm): Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau?

a) P + O2   → P2O5

b) Mg + Cl2 → MgCl2

c) Na + H2O → NaOH + H2

d) C + O2 → CO2

Câu 5. (2 điểm): Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng?

b) Tính khối lượng khí hiđro sinh ra?

c) Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10-23 gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

A. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A, D

B

C

D

B

A

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 8 có đáp án Trường THCS Vĩnh Tế, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF