OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

46 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thủy quyển- các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông Địa lí 10 có đáp án

16/11/2020 1.11 MB 2180 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201116/433576295374_20201116_082649.pdf?r=6806
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Cùng HOC247 ôn tập và củng cố các kiến thức về thủy quyển và một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông với nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thủy quyển- các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông Địa lí 10 có đáp án bao gồm 46 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

THỦY QUYỂN VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG

Câu 1: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là

A. Địa hình.                     B. Chế độ mưa.               C. Hồ, đầm.                     D. Thực vật.

Câu 2: Thủy quyển là lớp nước trên trái đất , bao gồm

A. Nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất , hơi nước trong khí quyển.

B. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất.

C. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất , hơi nước trong khí quyển.

D. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , hơi nước trong khí quyển.

Câu 3: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "tổng lượng nước sông hằng năm nhỏ , chủ yếu tập trung vào mùa đông "?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.                                       B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.                                 D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 4: Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là?

A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy.                           B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện.

C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.                       D. Thường xuyên nạo vét lòng sông.

Câu 5: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông, sẽ dẫn tới hậu quả là

A. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.

B. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.

C. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.

D. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.

Câu 6: Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. Mùa đông là tuyết rơi.                                        B. Mùa xuân là mùa tuyết tan.

C. Mùa hạ là mùa mưa nhiều.                                 D. Mùa thu là mùa mưa nhiều.

Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho sông Mê Công có chế độ nước điều hoà hơn sông Hồng là do

A. sông Mê Công dài hơn sông Hồng.

B. sông Mê Công đổ ra biển bằng chín cửa.

C. thuỷ điện Hoà Bình làm sông Hồng chảy thất thường.

D. Biển Hồ giúp điều hoà nước sông Mê Công.

Câu 8: Hồ hình thành từ một khúc uốn sông được gọi là

A. hồ móng ngựa.            B. hồ miệng núi lửa.        C. hồ băng hà.                 D. hồ kiến tạo.

Câu 9: Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa

A. xuân và hạ.                 B. hạ và thu.                    C.  thu và đông.               D. đông và xuân.

Câu 10: Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm là nhiều nước quanh năm?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.                                 B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. Khí hậu ôn đới lục địa.                                       D. Khí hậu xích đạo.

Câu 11: Việc trồng rừng phòng hộ ở vùng đầu nguồn sông không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Giúp điều hoà dòng chảy cho sông ngòi.

B. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.

C. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.

D. Làm giảm sự xâm thực ở miền núi.

Câu 12: Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước

A.  quanh năm.                B. theo mùa.                    C. vào mùa xuân,            D. vào mùa hạ.

Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.

B. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.

C. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.

D. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.

Câu 14: Sông A–ma–dôn ( sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới ) nằm ở

A. Châu Á.                      B. Châu Phi.                    C. Châu Âu.                    D. Nam Mĩ.

Câu 15: Vòng tuần hoàn nhỏ thường gồm các quá trình nào sau đây?

A. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt

B. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm

C. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm.

D. Bốc hơi - ngưng đọng và mưa.

Câu 16: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là

A. hồ Eyer ở Úc.                                                      B. hồ Baikal ở Nga.

C. hồ muối lớn ở Hoa Kỳ.                                       D.  hồ Tchad ở Trung Phi.

Câu 17: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào?

A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.

B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.

C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.

D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.

Câu 18: Sông ngòi ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu là

A. băng tan.                     B. tuyết rơi.                     C. nước ngầm.                 D. nước mưa.

Câu 19:  Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở

A. Châu Âu.                    B. Châu Phi.                    C. Bắc Mĩ.                       D. Châu Á.

Câu 20: Các hồ cạn dần không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sông đào lòng sâu rút bớt nước của hồ.             B. Nước bốc hơi nhiều và cạn dần.

C. Thực vật trong hồ phát triển quá mạnh.             D. Do phù sa sông lắng đọng và lấp dân đáy hô.

Câu 21: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ vào mùa xuân" ?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.                                       B. Khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. Khí hậu nhiệt đới lục địa.                                   D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.

Câu 22:  Sông có chiều dài nhất thế giới là

A. sông A-ma-dôn.          B. sông Trường Giang.    C. sông Nin.                    D. sông Mê Công.

Câu 23:  Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào?

A. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.

B. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm.

C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm.

D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.

Câu 24:  Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ

A. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện.

B. nước từ biển, đại dương thấm vào.

C. nước trên mặt thấm xuống.

D. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên.

Câu 25:  Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lạnh?

A. Nin.                             B. I-ê-nit-xây.                  C. A-ma-dôn.                  D. Mê Công.

Câu 26:  Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các rr

A. xuân và hạ.                 B. hạ và thu.                    C. thu và đông.                D. đông và xuân.

Câu 27:  Sông I–nê–nit–xây có lũ rất to vào mùa xuân . Sông nằm ở

A. Châu Phi.                    B. Châu Mĩ.                     C. Châu Âu.                    D. Châu Á.

Câu 28:  Hoạt động kinh tế - xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông Hồng là

A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.       B. Khai thác cát ở lòng sông.

C. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.       D. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.

Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào bề ngang của dòng sông.

B. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào chế độ của dòng sông.

C. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào lưu lượng nước trong lòng sông.

D. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào độ dốc của lòng sông.

Câu 30:   Nguyên nhân chủ yếu làm mực nước lũ các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh là do

A. sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.

B. sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.

C. sông lớn, lòng sông rộng, sông có nhiều phụ lưu.

D. sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.

ĐÁP ÁN

1

B

11

B

21

A

2

D

12

A

22

A

3

D

13

D

23

B

4

C

14

D

24

C

5

A

15

D

25

B

6

C

16

B

26

B

7

D

17

C

27

D

8

A

18

A

28

C

9

A

19

B

29

B

10

A

20

C

30

C

---(Để xem nội dung và đáp án từ câu 31-46 của tài liệu vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu 46 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thủy quyển- các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông Địa lí 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt ! 
 
ADMICRO
NONE
OFF