Ngại gì không thử App HOC247
Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 80
Kết quả khi khai phương \(\sqrt{12,1.360}\) là
- A. 55
- B. 66
- C. 77
- D. 44
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 81
Tính \(\sqrt{2,7}.\sqrt{5}.\sqrt{1,5}\)
- A. 450
- B. 0,45
- C. 4,5
- D. 45
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 82
so sánh hai số \(2\sqrt{3}\) và \(4\)
- A. \(4<2\sqrt{3}\)
- B. \(4>2\sqrt{3}\)
- C. \(4=2\sqrt{3}\)
- D. không so sánh được
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 83
So sánh \(\sqrt{25+9}\) và \(\sqrt{25}+\sqrt{9}\)
- A. \(\sqrt{25+9}<\sqrt{25}+\sqrt{9}\)
- B. \(\sqrt{25+9}=\sqrt{25}+\sqrt{9}\)
- C. \(\sqrt{25+9}>\sqrt{25}+\sqrt{9}\)
- D. \(\sqrt{25+9}.(\sqrt{25}+\sqrt{9})=1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 84
Giá trị của biểu thức \(\sqrt{4(1+6x+9x^2)^2}\) tại \(x=-\sqrt{2}\) là
- A. \(19+6\sqrt{2}\)
- B. \(19-6\sqrt{2}\)
- C. \(38-12\sqrt{2}\)
- D. \(38+12\sqrt{2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43100
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\sqrt 5 .\sqrt {80} = 20\)
- B. \(\sqrt {90.6,4} = 24\)
- C. \(\sqrt {21,{8^2} - 18,{2^2}} = 12\)
- D. A,B,C đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43101
Tính \(M = \sqrt {117,{5^2} - 26,{5^2} - 1440} \)
- A. 108
- B. 110
- C. 120
- D. 135
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43103
Tính \(N = \sqrt {146,{5^2} - 109,{5^2} - 27.256} \)
- A. 96
- B. 108
- C. 128
- D. \(16\sqrt {10} \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43104
Tính \(T = \sqrt {7 + \sqrt {13} } .\sqrt {7 - \sqrt {13} } \)
- A. -6
- B. 6
- C. \({7 + \sqrt {13} }\)
- D. \({7 - \sqrt {13} }\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43105
Tính \(E = 3\sqrt 5 \left( {\sqrt 2 - 2} \right) + {\left( {3 + \sqrt 5 } \right)^2} - 3\sqrt {10} \)
- A. \(2\sqrt {13} \)
- B. \( - 6\sqrt {14} \)
- C. -13
- D. 14
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 43106
Rút gọn: \(P = \frac{{\sqrt {10} + \sqrt {19} }}{{2\sqrt 5 + \sqrt {38} }}\)
- A. \(\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C. \(2\sqrt 3 \)
- D. \(\frac{1}{{2\sqrt 3 }}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 43107
Cho các biểu thức \(M = \sqrt {x + 3} .\sqrt {x - 5} ,N = \sqrt {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)} \). Điều kiện để M và N có nghĩa là:
- A. \(x \ge 5\)
- B. \(x \le - 3\)
- C. \(x \le - 3\) hoặc \(x \ge 5\)
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 43108
Điều kiện để \(4\sqrt {x + 4} + \sqrt {{x^2} - 16} \) có nghĩa là:
- A. x = -4
- B. x = 4
- C. \(x \ge 4\)
- D. \(x \le 4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 43109
Rút gọn \(E = \frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} }}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}\)
- A. \(1 + \sqrt 5 \)
- B. \(1 - \sqrt 3 \)
- C. \(\sqrt 2 - 1\)
- D. \(\sqrt 2 + 1\)
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán 9 năm 2020
2 đề219 lượt thi01/04/2020 -
Bộ đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020
2 đề230 lượt thi01/04/2020