Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 267883
Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
- A. 42
- B. 25
- C. 17
- D. 425
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 267884
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=3;\,q=-2\). Tìm \({{u}_{5}}\).
- A. \({u_5} = - 1\)
- B. \({u_5} = 48\)
- C. \({u_5} = - 6\)
- D. \({u_5} = - 30\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 267885
Cho hàm bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
- A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)
- B. (1;5)
- C. (0;2)
- D. \(\left( {5;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 267886
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại
- A. x = 0
- B. y = -1
- C. x = -1
- D. y = 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 267887
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 267888
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}\) là
- A. x = 2
- B. y = 2
- C. \(y = \frac{3}{4}\)
- D. \(x = \frac{3}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 267889
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
- A. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\)
- B. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)
- C. \(y = - {x^3} + 2x + 3\)
- D. \(y = - {x^4} + 8{x^2} + 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 267890
Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5\) với trục hoành.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 267891
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{4}}\left( {{a}^{2022}} \right)\) bằng
- A. \(4044{\log _2}a\)
- B. \(2022 + {\log _4}a\)
- C. \(1011.{\log _2}a\)
- D. \(\frac{1}{{1011}}{\log _2}a\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 267892
Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}x\) là
- A. \(y' = \frac{1}{x}\)
- B. \(y' = \frac{1}{{x\ln 5}}\)
- C. \(y' = \frac{x}{{\ln 5}}\)
- D. \(y' = \frac{1}{{5\ln x}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 267893
Rút gọn biểu thức \(N = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[6]{x}\) với x > 0
- A. \(N = \sqrt x \)
- B. \(N = {x^{\frac{1}{8}}}\)
- C. \(N = \sqrt[2]{{{x^3}}}\)
- D. \(N = \sqrt[3]{{{x^2}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 267894
Tìm nghiệm của phương trình \({3^{x - 2}} = 27\)
- A. x = 3
- B. x = 5
- C. x = 2
- D. x = 9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 267895
Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {4x - 3} \right) = 2\) là
- A. x = 7
- B. \(x = \frac{7}{4}\)
- C. \(x = \frac{4}{7}\)
- D. x = 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 267896
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4x+\sin x\) là
- A. \({x^2} - \cos x + C.\)
- B. \(2{x^2} + \cos x + C\)
- C. \({x^2} + \cos x + C\)
- D. \(2{x^2} - \cos x + C\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 267897
Hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 4x+5 \right)\) có một nguyên hàm là
- A. \( - \sin \left( {4x + 5} \right) + x\)
- B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) - 3\)
- C. \(\sin \left( {4x + 5} \right) - 1\)
- D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) + 3\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 267898
Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(F\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in \mathbb{R}.\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) biết \(F\left( 0 \right)=2,F\left( 1 \right)=6\).
- A. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 4\)
- B. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 8\)
- C. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 8\)
- D. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 267899
Tích phân \(\int\limits_1^2 {2{x^4}} {\rm{d}}x\) bằng
- A. \(\frac{{62}}{5}\)
- B. \(\frac{5}{{62}}\)
- C. \(\frac{{31}}{5}\)
- D. \(\frac{5}{{31}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 267900
Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\bar{z}\) của z.
- A. \(\bar z = - 5 + 3i\)
- B. \(\bar z = 5 + 3i\)
- C. \(\bar z = 3 + 5i\)
- D. \(\bar z = 3 - 5i\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 267901
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-7i\) và \({{z}_{2}}=2+3i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).
- A. z = 1 - 10i
- B. z = 5 - 4i
- C. z = 3 - 10i
- D. z = 3 + 3i
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 267902
Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
- A. \(M\left( { - 2;3} \right)\)
- B. \(Q\left( { - 2; - 3} \right)\)
- C. \(N\left( {2; - 3} \right)\)
- D. \(P\left( {2;3} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 267903
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
- A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
- B. \(9{a^3}\)
- C. \({a^3}\)
- D. \(3{a^3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 267904
Cho khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đường chéo \(A{C}'\) bằng \(a\sqrt{3},(a>0).\) Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
- A. a3
- B. 3a
- C. a2
- D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 267905
Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng
- A. \(S = \pi {r^2}\)
- B. \(S = 2\pi {r^2}\)
- C. \(S = 4\pi {r^2}\)
- D. \(S = 3\pi {r^2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 267906
Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy \(r=5\text{cm}\) và có chiều cao \(h=10\text{cm}\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
- A. \(50\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
- B. \(100\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
- C. \(50\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
- D. \(100\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 267908
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( -5;0;5 \right)\) là trung điểm của đoạn MN, biết \(M\left( 1;-4;7 \right)\). Tìm tọa độ của điểm N.
- A. \(N\left( { - 10;4;3} \right)\)
- B. \(N\left( { - 2; - 2;6} \right)\)
- C. \(N\left( { - 11; - 4;3} \right)\)
- D. \(N\left( { - 11;4;3} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 267909
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+3=0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là
- A. \(\left( { - 2;4; - 6} \right)\)
- B. \(\left( {2; - 4;6} \right)\)
- C. \(\left( {1; - 2;3} \right)\)
- D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 267910
Xác định m để mặt phẳng (P):3x-4y+2z+m=0 đi qua điểm A(3;1;-2).
- A. m = -1
- B. m = 1
- C. m = 9
- D. m = -9
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 267911
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 0;4;3 \right)\) và \(B\left( 3;-2;0 \right)\)?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right).\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;2;1} \right).\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {3; - 2; - 3} \right).\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;2;3} \right).\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 267912
Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là
- A. \(\frac{5}{9}\)
- B. \(\frac{{25}}{{36}}\)
- C. \(\frac{1}{2}.\)
- D. \(\frac{{13}}{{18}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 267913
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\)?
- A. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)
- B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
- C. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)
- D. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 267914
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) là
- A. 2
- B. 0
- C. 4
- D. 1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 267915
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{{\rm{e}}}{\pi }} \right)^x} > 1\) là
- A. R
- B. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\)
- C. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 267916
Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng :
- A. \({a^4}{b^6}\)
- B. \({a^6}{b^{12}}\)
- C. \({a^2}{b^{14}}\)
- D. \({a^8}{b^{14}}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 267917
Tính môđun của số phức z biết \(\bar{z}=\left( 4-3i \right)\left( 1+i \right)\).
- A. \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 \)
- B. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)
- C. \(\left| z \right| = 25\sqrt 2 \)
- D. \(\left| z \right| = 7\sqrt 2 \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 267918
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, \(BB'=a\sqrt{3}\). Tính góc giữa đường thẳng \({A}'B\) và mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\).
- A. 45o
- B. 30o
- C. 60o
- D. 90o
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 267919
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,BC=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng
- A. \(\sqrt 2 a\)
- B. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
- C. \(\frac{a}{2}\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 267920
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1\,;\,-4\,;\,3 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 5\,;\,-3\,;\,2 \right)\).
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 267921
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với \(A(3;1;2),\,B(-3;2;5),C(1;6;-3)\) là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 3t\\ z = 8 - 4t \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = - 3 + 3t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 3 + 4t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 267922
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ
Đặt \(h\left( x \right)=3f\left( x \right)-{{x}^{3}}+3x\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 1 \right)\)
- B. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)\)
- C. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)\)
- D. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 0 \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 267923
Tập nghiệm của bất phương trình \(({{3}^{2x}}-9)({{3}^{x}}-\frac{1}{27})\sqrt{{{3}^{x+1}}-1}\le 0\) chứa bao nhiêu số nguyên ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 267924
Cho hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \) biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{f\left( { - x} \right)}}} {\rm{d}}x = a + b\sqrt c \) với \(a,\,b,\,c\) là các số hữu tỷ tối giãn . Tính P = a + b + c
- A. \(P = \frac{{13}}{3}\)
- B. \(P = \frac{{15}}{3}\)
- C. \(P = \frac{{10}}{3}\)
- D. \(P = \frac{{11}}{3}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 267925
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| \overline{z}-2i \right|=3\) và \(\left( zi-4i+5 \right)3i\) là số thực ? .
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 267926
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Biết \(AB=SB=a\sqrt{2}, SO=a\). Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAD \right).\)
- A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- B. 1
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. \(2\sqrt 2 \)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 267927
Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).
- A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)
- B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
- C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
- D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 267928
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}}:\,\frac{x}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-1}{3}\) và \({{\Delta }_{2}}:\,\frac{x+2}{-1}=\frac{y}{-2}=\frac{z-1}{3}\) cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\). Đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi \({{\Delta }_{1}}, {{\Delta }_{2}}\) và nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một véctơ chỉ phương là
- A. \(\overrightarrow u = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
- B. \(\overrightarrow u = \left( {0\,;\,0\,;\, - 1} \right)\)
- C. \(\overrightarrow u = \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\)
- D. \(\overrightarrow u = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 3} \right)\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 267929
Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) và \(g(x)=f\left( \left| f(x) \right|-m \right)\) cùng với x=-1, x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là
- A. 14
- B. 15
- C. 9
- D. 11
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 267930
Biết rằng có n cặp số dương \(\left( x;y \right)\) ( với n bất kỳ) để \(x;\,{{x}^{\log \left( x \right)}};{{y}^{\log \left( y \right)}};\,x{{y}^{\log \left( xy \right)}}\) tạo thành 1 cấp số nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức \(\frac{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{x}_{n}}}}{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{y}_{n}}}}\) nằm trong khoảng nào ?
- A. \(\left( {3.4;3.5} \right)\)
- B. \(\left( {3.6;3.7} \right)\)
- C. \(\left( {3.7;3.8} \right)\)
- D. \(\left( {3.9;4} \right)\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 267931
Cho hàm số \(y={{x}^{2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và hai tiếp tuyến, \(S{{}_{2}}\) là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại A,B. Tính tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) ?
- A. \(\frac{1}{6}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{{125}}{{768}}\)
- D. \(\frac{{125}}{{128}}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 267933
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;1;2 \right)\) và \(B\left( \sqrt{3};1;3 \right)\) thoả mãn \(AB\bot BC,AB\bot AD, AD\bot BC\). Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD di động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi \(E\in AB,F\in CD\) và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng \((\Delta )\bot EF;(\Delta )\bot AB\) và \(d\left( A;\left( \Delta \right) \right)=\sqrt{3}\) . Khoảng cách giữa \(\Delta \) và CD lớn nhất bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 3 + 2}}{2}\)
- B. 2
- C. \(\frac{{\sqrt 3 + 3}}{2}\)
- D. 3
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 267934
Cho số phức z thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1 \right|+\left| {{z}_{1}}-1 \right|+\left| {{z}_{1}}-\overline{{{z}_{1}}}-4 \right|\le 6\) và \(\left| {{z}_{2}}-5i \right|\le 2\) thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=m\). Khẳng định đúng là
- A. \(m \in \left( {0;2} \right)\)
- B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
- C. \(m \in \left( {4;5} \right)\)
- D. \(m \in \left( {5;7} \right)\)
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
12 đề69 lượt thi20/02/2024