Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 265313
Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
- A. 100
- B. 105
- C. 210
- D. 200
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 265320
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=5\) và \({{u}_{2}}=8\). Giá trị của \({{u}_{3}}\) bằng
- A. 11
- B. 10
- C. 13
- D. 40
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 265397
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
- A. (-1;1)
- B. (0;1)
- C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 265400
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
- A. x = -2
- B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = -1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 265408
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 265411
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\) là:
- A. x = 2
- B. x = -2
- C. x = 1
- D. x = -1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 265419
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
- A. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
- B. \(y = - 2{x^3} + 3x + 1\)
- C. \(y = 2{x^3} - 3x + 1\)
- D. \(y = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 265424
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-12\) và trục Ox là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 265433
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}\left( \frac{3}{a} \right)\) bằng:
- A. \(1 - {\log _3}a\)
- B. \(3 - {\log _3}a\)
- C. \(\frac{1}{{{{\log }_3}a}}\)
- D. \(1 + {\log _3}a\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 265440
Đạo hàm của hàm số \(y = {3^{2x + 1}}\) là
- A. \(y' = {2.3^{2x + 1}}.\ln 3\)
- B. \(y' = {3^{2x + 1}}.\ln 3\)
- C. \(y' = {2.3^{2x + 1}}\)
- D. \(y' = \frac{{{{2.3}^{2x + 1}}}}{{\ln 3}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 265444
Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{4}}}\) bằng:
- A. a4
- B. \({a^{\frac{4}{3}}}\)
- C. \({a^{\frac{3}{4}}}\)
- D. \({a^{\frac{1}{4}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 265448
Nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 3x + 1}} = \frac{1}{3}\) là:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = 2 \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = 0 \end{array} \right.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 265452
Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2x - 1} \right)\) là:
- A. x = 4
- B. \(x = \frac{3}{2}\)
- C. x = 5
- D. \(x = \frac{9}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 265457
Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+{{e}^{x}}-1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
- A. \(\int {f(x){\rm{d}}x = {x^4}} + {e^x} - x + c\)
- B. \(\int {f(x){\rm{d}}x = \frac{1}{4}{x^4}} + {e^x} - x + c\)
- C. \(\int {f(x){\rm{d}}x = 4{x^4}} + {e^x} - x + c\)
- D. \(\int {f(x){\rm{d}}x = {x^4}} + {e^x} + c\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 265463
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
- A. \(\int {f(x){\rm{d}}x = - \cos 3x} + c\)
- B. \(\int {f(x){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\cos 3x} + c\)
- C. \(\int {f(x){\rm{d}}x = \cos 3x} + c\)
- D. \(\int {f(x){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\cos 3x} + c\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 265468
Nếu \(\int\limits_{-1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x=10}\) và \(\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=4}\) thì \(\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng:
- A. 14
- B. 6
- C. -6
- D. -14
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 265474
Tích phân \(\int\limits_1^3 {\left( {4{x^3} + 1} \right){\rm{d}}x} \) bằng:
- A. 80
- B. 322
- C. 82
- D. 22
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 265482
Số phức liên hợp của số phức \(z = 3 - 4i\) là:
- A. \(\overline z = 3 + 4i\)
- B. \(\overline z = - 3 + 4i\)
- C. \(\overline z = - 3 - 4i\)
- D. \(\overline z = 4 - 3i\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 265490
Cho hai số phức z=3-4i và \(\text{w}=5+i\). Số phức \(\text{z}\,\text{+}\,\text{w}\) là:
- A. 2 + 5i
- B. 8 - 5i
- C. - 2 - 5i
- D. 8 - 3i
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 265499
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 - 7i có tọa độ là:
- A. (5;7)
- B. (-5;7)
- C. (-5;-7)
- D. (5;-7)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 265508
Một khối chóp có thể tích là \(36{{a}^{3}}\) và diện tích mặt đáy là \(9{{a}^{2}}\). Chiều cao của khối chóp đó bằng
- A. 4a
- B. 12a
- C. 8a
- D. \(\frac{4}{3}a\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 265526
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4 là
- A. 64
- B. \(\frac{{64}}{3}\)
- C. 36
- D. 32
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 265537
Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là:
- A. \(V = \pi {r^2}h\)
- B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- C. \(V = \pi rh\)
- D. \(V = \frac{1}{3}\pi rh\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 265545
Một hình nón có đường kính đáy là 6cm, độ dài đường sinh là 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
- A. \(18\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\)
- B. \(18\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
- C. \(9\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
- D. \(6\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 265554
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết \(A\left( 1;-2;2 \right), B\left( 0;\,4;\,1 \right)\) và \(C\left( 2;1;-3 \right)\). Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
- A. \(\left( {\frac{1}{3}; - \frac{1}{3}; - 2} \right)\)
- B. (1;1;0)
- C. \(\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{7}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)
- D. (3;3;0)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 265561
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-1=0\). Bán kính của mặt cầu là
- A. \(R = \sqrt 5 \)
- B. \(R = \sqrt 6 \)
- C. R = 7
- D. \(R = \sqrt 7 \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 265569
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình x-2y+z-3=0. Điểm nào trong các điểm dưới đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\)?
- A. \(M\left( {1;0;2} \right)\)
- B. \(N\left( {0; - 1;1} \right)\)
- C. \(P\left( {1;1; - 2} \right)\)
- D. \(Q\left( {0;0;3} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 265581
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\) và \(B\left( 0;2;3 \right)\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;4;2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;0; - 4} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0; - 4} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;0;4} \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 265587
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được một số lẻ và chia hết cho 5 bằng
- A. \(\frac{2}{9}\)
- B. \(\frac{9}{{80}}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(\frac{1}{{10}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 265601
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
- A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\)
- B. \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
- C. \(y = - {x^4} + {x^2} + 1\)
- D. \(y = - 2{x^3} + {x^2} - x - 2\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 265608
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x+3}\) trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]\). Tổng M+m bằng
- A. 2
- B. \(\frac{4}{{15}}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 265618
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right) \le 1\) là
- A. \(S = \left[ { - 3\,;\,0} \right]\)
- B. \(S = \left[ { - 3\,;\, - 2} \right] \cup \left[ { - 1\,;\,0} \right]\)
- C. \(S = \left[ { - 3\,;\, - 2} \right) \cup \left( { - 1\,;\,0} \right]\)
- D. \(S = \left( { - 3\,;\, - 2} \right) \cup \left( { - 1\,;\,0} \right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 265627
Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ {{x}^{2}}+2f\left( x \right) \right]\text{d}x}\).
- A. 18
- B. \(\frac{{38}}{3}\)
- C. \(\frac{{23}}{3}\)
- D. \(\frac{{46}}{3}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 265633
Cho số phức z=2-i. Tính môđun số phức \(\text{w}=\left( 2+i \right)\overline{z}\).
- A. 25
- B. \(\sqrt 5 \)
- C. \(\sqrt 7 \)
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 265656
Cho hình lăng trụ đều \(ABC{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=a\,;\,A{A}'=a\sqrt{2}\) (như hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng \(A{C}'\) và mặt phẳng \(\left( AB{B}'{A}' \right)\).
- A. 30o
- B. 45o
- C. 60o
- D. 90o
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 265672
Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=3a\,;\,A{A}'=4a\) (như hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( AD{C}'{B}' \right)\).
- A. \(\frac{{12}}{5}\)
- B. \(\frac{{12}}{5}a\)
- C. 5a
- D. \(\frac{{5\sqrt 2 a}}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 265675
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 2\,;\,2\,;\,3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\).
- A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 13\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 265677
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng qua \(A\left( 2\,;\,1\,;\,-1 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x+y-z+5=0\)
- A. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
- B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
- C. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
- D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 265690
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)-x\) trên đoạn \(\left[ -3\,;\,0 \right]\) bằng
- A. f(1)
- B. f(-1) - 2
- C. f(1) + 1
- D. f(2)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 265696
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để phương trình \({{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-2 \right)-{{\log }_{2}}\left( mx-16 \right)=0\) có hai nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của S
- A. 15
- B. 3
- C. 18
- D. 17
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 266879
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{x^2} - 2}&{{\rm{ khi }}x \ge 3}\\ {2x + 1}&{{\rm{ khi }}x < 3} \end{array}} \right.\). Tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{f\left( {3\tan x + 1} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}\;dx} \) bằng
- A. \(\frac{{61}}{3}\)
- B. \(\frac{{61}}{9}\)
- C. \(\frac{{38}}{3}\)
- D. \(\frac{{38}}{9}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 266898
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| z-3i \right|=5\) và \(\frac{z}{z-4}\) là số thuần ảo?
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 266917
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và \(SA\bot \left( ABCD \right),\) góc giữa SA và mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng \({{30}^{{}^\circ }}\). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
- A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
- C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\).
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 266934
Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng là 60 m người ta làm một con đường nằm trong sân (tham khảo hình bên). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí cho mỗi m2 làm đường 600 000 đồng. Tính tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) làm con đường đó.
- A. 294.053.000 đồng
- B. 283.904.000 đồng
- C. 293.804.000 đồng
- D. 283.604.000 đồng
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 266954
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A(1\,;\,-1\,;\,3)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-4}{1}=\frac{y+2}{4}=\frac{z-1}{-2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,vuông góc với đường thẳng \({{d}_{1}}\) và cắt đường thẳng \({{d}_{2}}\).
- A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
- B. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{5}\)
- C. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 266978
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có \(f\left( 0 \right)=1\) và đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ.
Hàm số \(y=\left| f\left( 3x \right)-9{{x}^{3}}-1 \right|\) đồng biến trên khoảng
- A. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- C. (0;2)
- D. \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 266988
Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0\) chứa tối đa 1000 số nguyên
- A. 9
- B. 10
- C. 8
- D. 11
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 267007
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ, biết \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm x=1 và thỏa mãn \(\left[ f\left( x \right)+1 \right]\) và \(\left[ f\left( x \right)-1 \right]\) lần lượt chia hết cho \({{\left( x-1 \right)}^{2}}\) và \({{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính \(2{{S}_{2}}+8{{S}_{1}}\).
- A. 4
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. 9
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 267025
Cho số phức \({{z}_{1}}, {{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=12\) và \(\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) là
- A. 0
- B. 2
- C. 7
- D. 17
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 267033
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN,PQ của hai đáy sao cho \(MN\bot PQ.\) Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M,N,P,Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN=60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng \(36d{{m}^{3}}.\) Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
- A. \(133,6d{m^3}\)
- B. \(113,6d{m^3}\)
- C. \(143,6d{m^3}\)
- D. \(123,6d{m^3}\)
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024