Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 274191
Thể tích của khối cầu bán kính \(a\) bằng
- A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
- B. \(4\pi {a^3}.\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
- D. \(2\pi {a^3}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 274192
Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng
- A. \(2\log a + \log b.\)
- B. \(\log a + 2\log b.\)
- C. \(2\left( {\log a + \log b} \right).\)
- D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 274193
Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:
- A. 19
- B. \(\sqrt {19} .\)
- C. \(\sqrt {13} .\)
- D. 13
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 274194
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}\) bằng:
- A. 6
- B. 10
- C. 18
- D. 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 274195
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (1;3)
- B. (-1;1)
- C. (-2;0)
- D. (1;2)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 274196
Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3.\)
- A. x = 9
- B. x = 7
- C. x = 8
- D. x = 10
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 274202
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau:
- A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
- B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
- C. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
- D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 274206
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?
- A. \(\left( 3;1;3 \right)\)
- B. \(\left( 2;1;3 \right)\)
- C. \(\left( 3;1;2 \right)\)
- D. \(\left( 3;2;3 \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 274210
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng \(60{}^\circ \). Thể tích của khối nón đã cho là:
- A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
- B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}\)
- C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
- D. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 274212
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có phương trình là:
- A. \(x+y=0\)
- B. \(x=0\)
- C. \(y=0\)
- D. \(z=0\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 274216
Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A. -2
- B. 12
- C. 22
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 274217
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
- A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
- C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 274219
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}\) và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục \(Ox\).
- A. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\)
- B. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
- C. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
- D. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\text{d}x}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 274221
Tập nghiệm S của bất phương trình \({{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}}\) là:
- A. \(S=\left( -\infty ;2 \right)\)
- B. \(S=\left( -\infty ;1 \right)\)
- C. \(S=\left( 1;+\infty \right)\)
- D. \(S=\left( 2;+\infty \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 274224
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng:
- A. 4040
- B. 4400
- C. 4038
- D. 4037
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 274226
Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \(z=\frac{5}{2+i}\)?
- A. \(\left( 2;1 \right)\)
- B. \(\left( 1;2 \right)\)
- C. \(\left( \frac{5}{2};5 \right)\)
- D. \(\left( 2;-1 \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 274228
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 274230
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là:
- A. \(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C\)
- B. \(F\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
- C. \(F\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C\)
- D. \(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 274232
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=2\) có phương trình là
- A. \(y=-9x+22\).
- B. \(y=9x+22\).
- C. \(y=9x+14\).
- D. \(y=-9x+14\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 274235
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\) trên \(\left[ -2;\ 2 \right]\).
- A. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\)
- B. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=17\)
- C. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-15\)
- D. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=15\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 274239
Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\le {{\log }_{2}}\left( 5-x \right)+1\) là:
- A. \(\left[ 3;5 \right]\)
- B. \(\left( 1;3 \right]\)
- C. \(\left[ 1;3 \right]\)
- D. \(\left( 1;5 \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 274240
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng:
- A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
- C. \({{a}^{3}}\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 274242
Biết \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) là 2 nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-4z+10=0\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).
- A. \(T=-2\)
- B. \(T=-\frac{2}{5}\)
- C. \(T=-\frac{1}{5}\)
- D. \(T=5\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 274244
Đạo hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{x+1}}\) là:
- A. \(y'=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}\)
- B. \(y'=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}\)
- C. \(y'={{e}^{x+1}}\)
- D. \(y'=x{{e}^{x}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 274246
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tính \(M+m\)?
- A. 0
- B. -9
- C. -10
- D. -1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 274248
Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2=0\) là:
- A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{121}{9}\)
- B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{11}{3}\)
- C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
- D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 274250
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình \(4{{f}^{2}}\left( x \right)-1=0\) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 274253
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có \(AB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a\), tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là
- A. \(30{}^\circ\)
- B. \(45{}^\circ\)
- C. \(60{}^\circ\)
- D. \(90{}^\circ\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 274256
Cho hình lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\) với \(O'\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\). Biết rằng tứ diện \(O'BC\text{D}\)có thể tích bằng \(6{{a}^{3}}\). Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\).
- A. \(V=12{{a}^{3}}\)
- B. \(V=36{{a}^{3}}\)
- C. \(V=54{{a}^{3}}\)
- D. \(V=18{{a}^{3}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 274258
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z-3i+1 \right|=4\) là:
- A. Đường tròn \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4\).
- B. Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4\).
- C. Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\).
- D. Đường thẳng \(x-3y=3\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 274261
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 274262
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \(I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng:
- A. 15
- B. 9
- C. 36
- D. 27
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 274263
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), hai điểm \(A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
- A. \(x+y-3z+9=0\)
- B. \(x+y-3z+2=0\)
- C. \(\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}\)
- D. \(x+y-3z-9=0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 274264
Đường thẳng \(\Delta \) là giao của hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z=0\) và \(\left( Q \right):x-2y+3=0\) thì có phương trình là:
- A. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z}{-1}\)
- B. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}\)
- C. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{-1}\)
- D. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 274265
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\):
- A. 6
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 274266
Cho hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A. Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
- B. Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
- C. Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;4 \right)\).
- D. Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -4;-3 \right)\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 274267
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
- A. \(\frac{5}{42}\)
- B. \(\frac{37}{42}\)
- C. \(\frac{2}{7}\)
- D. \(\frac{1}{21}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 274268
Một khối đồ chơi gồm một khối nón \(\left( N \right)\) xếp chồng lên một khối trụ \(\left( T \right)\). Khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{1}},{{h}_{1}}\). Khối nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{2}},{{h}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\) và \({{h}_{2}}={{h}_{1}}\) (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(124c{{m}^{3}}\), thể tích khối nón \(\left( N \right)\) bằng:
- A. \(62c{{m}^{3}}\)
- B. \(15c{{m}^{3}}\)
- C. \(108c{{m}^{3}}\)
- D. \(16c{{m}^{3}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 274269
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằng:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{5}{12}\)
- C. \(-\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{1}{12}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 274270
Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\). Giá trị của \(M=f\left( {{2019}^{2018}} \right)\) là
- A. \({{2019}^{1009}}\)
- B. \({{2019}^{1009}}+1\)
- C. \(-{{2019}^{1009}}+1\)
- D. \(-{{2019}^{1009}}-1\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 274271
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=a\) và \(\widehat{AOD}=60{}^\circ \). Biết SC tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
- A. \(\frac{2a\sqrt{21}}{21}\)
- B. \(\frac{a\sqrt{6}}{4}\)
- C. \(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)
- D. \(\frac{2a}{3}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 274272
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3\) và \(f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}\).
- A. \(I=-\frac{1}{2}\)
- B. \(I=0\)
- C. \(I=-2\)
- D. \(I=4\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 274273
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2t \\ & y=t \\ & z=-1-2t \\ \end{align} \right.\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0\).
- A. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
- B. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2+2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
- C. \(\left\{ \begin{align} & x=-4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 274274
Cho phương trình \(2\sqrt{{{\log }_{3}}\left( 3x \right)}-3{{\log }_{3}}x=m-1\) (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. Vô số
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 274275
Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\) cắt đường thẳng \(d:y=m\) tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) thỏa mãn \({{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}}\) (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\)
- B. \(\left( -1;-\frac{1}{2} \right)\)
- C. \(\left( -\frac{1}{2};-\frac{1}{3} \right)\)
- D. \(\left( -\frac{1}{3};0 \right)\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 274276
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}} \right) \right]}^{2}}-3f\left( {{x}^{2}} \right)+1\) là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 274277
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-1=0\) và điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Giá trị lớn nhất của \(P=AM\) là:
- A. \(\sqrt{2}\)
- B. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
- C. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
- D. \(\sqrt{\frac{35}{6}}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 274278
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình \(m\ge f\left( \frac{x}{2}+1 \right)+{{x}^{2}}-4x\) có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 274279
Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Đặt \(\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\), giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| \text{w}+3i \right|\) là
- A. \({{P}_{\max }}=2\)
- B. \({{P}_{\max }}=3\)
- C. \({{P}_{\max }}=4\)
- D. \({{P}_{\max }}=5\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 274280
Cho các số thực x, y thỏa mãn \(5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}\). Khi đó T=M+m bằng:
- A. T = 10
- B. \(T=\frac{21}{2}\)
- C. \(T=\frac{19}{2}\)
- D. T = 15
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
12 đề69 lượt thi20/02/2024